1 | | Hướng dẫn thiết kế tổ hợp đẩy tàu thủy / Nguyễn Văn Võ (c.b), Đỗ Tất Mạnh ; Đỗ Quang Khải h.đ . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2023 . - 179tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: PD/VT 08139, PM/VT 11111 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
2 | | Hydrodynamics of ship propellers / John P. Breslin . - London : Cambridge university, 1996 . - 557p. ; 23cm Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00027 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/E-book/SDHLT%2000027%20-%20Hydrodynamics-of-ship%20propellers.pdf |
3 | | Lập quy trình sửa chữa hệ trục chong chóng tàu thủy(áp dụng cho tàu 12500T0 / Dư Văn Ngọc; Nghd.: Lê Viết Lượng . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2008 . - 73 tr. ; 30 cm + 06 bản vẽ Thông tin xếp giá: Pd/BV 07728, PD/TK 07728 Chỉ số phân loại DDC: 621.4 |
4 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của rong rêu hà bám đến sự thay đổi đặc tính thủy động của chong chóng bằng CFD / Trần Ngọc Tú . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 28tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01388 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
5 | | Nghiên cứu đặc trưng ma sát, mài mòn trong ổ đỡ trục chong chóng tàu thủy sử dụng bạc nhựa tổng hợp bôi trơn nước biển trong điều kiện làm việc thực tế / Phạm Quốc Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 52tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00699 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
6 | | Nghiên cứu đề ra phương pháp thiết kế và quy trình chế tạo cụm ống bao - bạc trục chong chóng theo công nghệ định tâm và lắp ráp tổ hợp / Phạm Quốc Việt, Quản Trọng Hùng, Trương Tiến Phát . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 35tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00837 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
7 | | Nghiên cứu hiện tượng xâm thực của mô hình chong chóng PPTC sử dụng phần mềm Star-CCM+/ Hoàng Thị Mai Linh, Nguyễn Thị Hải Hà, Nguyễn Thị Hà Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 28tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01524 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
8 | | Nghiên cứu tính toán, thiết kế bạc trục chong chóng bằng vật liệu thordon / Trương Tiến Phát, Đỗ Thị Hiền, Phan Trung Kiên . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00465 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
9 | | Nghiên cứu xác định chiều dày hợp lý áo bọc trục chong chóng và phương pháp lắp áo bọc trục / Vũ Anh Tuấn; Nghd.: GS TS. Lê Viết Lượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2009 . - 58 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00798 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
10 | | Nghiên cứu, thiết kế chong chóng cho tàu cánh ngầm làm nhiệm vụ tuần tra vùng ven biển Việt Nam / Trần Việt Hà; Nghd.: TS Trương Sỹ Cáp . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 89 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01464 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
11 | | Nghiên cứu, ứng dụng phần mềm công nghiệp Mastercam để gia công chong chóng tàu thủy / Phan Việt Cường; Nghd.: GS.TS. Lê Viết Lượng . - Hải phòng, Đại học Hàng hải, 2012 . - 67 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01334 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
12 | | Nghiên cứu, xây dựng phần mềm mô hình hóa chong chóng tàu thủy / Nguyễn Văn Quyết ; Nghd.: Vũ Văn Tuyển . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2024 . - 91tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05218 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
13 | | Những vấn đề cần chú ý trong thiết kế hệ trục chong chóng tàu thủy khi xét đến chất lượng định tâm hệ trục / Quản Trọng Hùng, Nguyễn Ngọc Hoàng, Hoàng Đức Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01047 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
14 | | Tìm hiểu quy trình chế tạo chong chóng tàu thủy / Nguyễn Văn Quyết . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 30tr. ; 30cm+ 01tóm tắt Thông tin xếp giá: NCKH 00150 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
15 | | Tính dao động xoắn cưỡng bức hệ trục chong chóng trong các quá trình chuyển tiếp / Nguyễn Thanh Hải; Nghd.: TS. Nguyễn Mạnh Thường . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2007 . - 60 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00591 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
16 | | Tính toán các đặc trưng thủy động lực học của chong chóng bằng lý thuyết "Đường nâng" / Nguyễn Thị Thu Quỳnh, Nguyễn Mạnh Chiến, Đỗ Thị Hải Lâm . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 31tr.; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00852 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
17 | | Ứng dụng CFD mô phỏng tính toán đặc trưng thủy động lực học của chong chóng có gắn thiết bị PBCF / Nguyễn Thị Thu Quỳnh, Nguyễn Mạnh Chiến . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 25tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01051 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
18 | | Ứng dụng Star-CCM+ tính toán các thông số thủy động của chong chóng tự do / Trần Ngọc Tú, Nguyễn Văn Võ . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 37tr.; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00846 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
19 | | Xây dựng chương trình tự động tính toán thiết kế bạc trục chong chóng tàu thuỷ bằng vật liệu composite ACM L2 Marine / Phạm Phương Nam; Nghd.: Cao Đức Thiệp . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04503 Chỉ số phân loại DDC: 658.5 |
20 | | Xây dựng thuật toán và chương trình tạo bản vẽ thiết kế chong chóng tàu thủy / Trần Thị Hồng; Nghd.: Đỗ Quang Khải . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 96tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04871 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |