1 | | Balancing protection and opportunity : A strategy for social protection in transition economies / World Bank . - Washington : The World Bank, 2000 . - 91p. ; 28cm Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00572, SDH/Lt 00573 Chỉ số phân loại DDC: 361 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/DA-SO-HOA/Engbook/Balancing-protection-and-opportunity_2000.pdf |
2 | | Biện pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng chính sách xã hội huyện Tiên Lãng / Nguyễn Trọng Tùng; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 66 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02377 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả tín dụng tại ngân hàng chính sách xã hội thành phố Hải Phòng / Nguyễn Thị Lan Anh; Nghd.: Vũ Trụ Phi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 78 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02316 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
4 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả tín dụng tại ngân hàng chính sách xã hội thành phố Hồ Chí Minh / Bùi Nhật Ánh; Nghd.: Nguyễn Hải Quang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 85 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02238 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
5 | | Biện pháp tăng cường hoạt động tín dụng đối với hộ nghèo tại ngân hàng chính sách xã hội huyện Hải Hà-tỉnh Quảng Ninh / Phạm Thái Hà; Nghd.: Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 111tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03678 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
6 | | Giải pháp hoàn thiện công tác bảo hiểm cho thuyền viên của Trung tâm Huấn luyện thuyền viên Trường Đại học Hàng hải / Nguyễn Thị Việt Lan; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 70 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00944 Chỉ số phân loại DDC: 368 |
7 | | Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý thu BHXH, BHYT bắt buộc tại Thành phố Cẩm Phả tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Việt Phương; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 77tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02790 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
8 | | Governance, globalization and public policy / Edited by Patricia Kennett . - Cheltenham : Edward Elgar, c2008 . - xi, 265p. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 320.6 22 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Governance,-globalization,-and-public-policy_Patricia-Kennett_2008.pdf |
9 | | Hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam hiện hành. Văn bản pháp luật về chính sách xã hội và chính sách đối với người có công . - H.: Chính tri quốc gia, 1998 . - 316 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01202, Pd/vt 01203 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
10 | | Migration in political theory : The ethics of movement and membership / Sarah Fine, Lea Ypi . - 1st ed. - Oxford : Oxford University Press, 2016 . - x, 299p. ; 24cm Thông tin xếp giá: SDH/LV 00898 Chỉ số phân loại DDC: 325.2 |
11 | | Một số biện pháp hạn chế rủi ro tín dụng, đối với hộ nghèo tại ngân hàng chính sách xã hội quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh / Phạm Thanh Đạm; Nghd.: TS Trương Quang Dũng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 90 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02287 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
12 | | Một số biện pháp hoàn thiện công tác trả lương và các khoản phải trả khác của Trường Cao đẳng nghề Giao thông vận tải Trung ương II / Dương Thị Thu Huyền; Nghd.: PGS TS. Phạm Văn Cương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 84 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00939 Chỉ số phân loại DDC: 361 |
13 | | Một số biện pháp nâng cao chất lượng cho vay hộ nghèo tại ngân hàng chính sách xã hội huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương / Nguyễn Thị Thu Phương; Nghd.: Vũ Trụ Phi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 79tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03712 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
14 | | Một số biện pháp tăng cường quản lý hoạt động cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách xã hội Thị xã Chí Linh / Phạm Thị Nha Trang; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 104tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03017 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
15 | | Nâng cao chất lượng tín dụng hộ nghèo và các đối tượng chính sách khác tại Ngân hàng Chính sách Xã hội huyện Vân Đồn / Lý Ngọc Phương; Nghd.: Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 68tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02805 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
16 | | Nâng cao hiệu quả cho vay giải quyết việc làm tại ngân hàng chính sách xã hội Huyện Vĩnh Bảo / Dương Văn Dũng; Nghd.: Vũ Thị Như Quỳnh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2024 . - 76tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05143 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
17 | | Poverty, social services, and safety nets in Vietnam / Nicholas Prescott . - Washington : The World Bank, 1997 . - 61p. ; 27cm Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00553-SDH/Lt 00555 Chỉ số phân loại DDC: 363 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/DA-SO-HOA/Engbook/Poverty-social-services-and-safety-nets-in-Vietnam_Nicholas-Prescott_1997.pdf |
18 | | Social assistance in albani: decentralization and targeted transfers / Harold Alderman . - Washington : The world Bank, 1998 . - 45 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00508 Chỉ số phân loại DDC: 361 |
19 | | Tăng trưởng kinh tế và chính sách xã hộỉ Việt Nam trong quá trình chuyển đổi từ 1991 đến nay - kinh nghiệm của các nước ASEAN / Lê Đăng Danh chủ biên . - H.: Lao động, 2001 . - 327 tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02436, Pd/vv 02437 Chỉ số phân loại DDC: 338.9 |
20 | | Tư tưởng Hồ Chí Minh về con người và về chính sách xã hội / Hoàng Tùng, Bùi Đình Thanh, Lê Sỹ Thắng . - H. : Chính trị quốc gia, 1996 . - 142tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01373, Pd/vv 01374, Pm/vv 00361, Pm/vv 00362 Chỉ số phân loại DDC: 335.434 6 |
21 | | Understanding development / Paul Hopper . - 2nd ed., fully revised and expanded. - Malden, Massachusetts : Polity Press, 2018 . - xvi, 412p. : illustrations ; 26cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 04148 Chỉ số phân loại DDC: 338.9 23 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/E-book/SDHLT%2004148%20-%20Understanding-development_2ed_Paul-Hopper_2018.pdf |