1 | | Arctic standards: Recommendations on oil spill prevention, response, and safety in the U.S. Arctic Ocean [electronic resource] . - Philadelphia : Pew Charitable Trusts 2013 . - 133p Chỉ số phân loại DDC: 628 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Arctic-Standards-recommendations-on-oil-spill-prevention_2013.pdf |
2 | | Áp dụng Bộ luật về tàu hoạt động ở cực "Polar Code" cho thuyền viên Việt nam / Phạm Quang Long, Lê Thành Long, Lưu Thanh Lâm; Nghd.: Nguyễn Đình Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 48tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19961 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
3 | | Giáo trình Lý thuyết mạch tín hiệu. T. 2 / Lại Khắc Lãi, Đặng Danh Hoằng, Lê Thị Thu Hà . - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 2017 . - 179tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 621.3 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-Ly-thuyet-mach-tin-hieu_T.2_Lai--Khac-Lai_2017.pdf |
4 | | Lý thuyết các điều kiện tối ưu/ Nguyễn Văn Lưu . - H.: Khoa học kỹ thuật, 1999 . - 181 tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02566, Pd/vv 02567, Pm/vv 02102-Pm/vv 02114 Chỉ số phân loại DDC: 512 |
5 | | Lý thuyết mạch tín hiệu. T. 1 / Đỗ Huy Giác, Nguyễn Văn Tách . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2009 . - 207tr. ; 27cm Chỉ số phân loại DDC: 621.3 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Ly-thuyet-mach-tin-hieu_T.1_Do-Huy-Giac_2009.pdf |
6 | | Lý thuyết mạch tín hiệu. T. 2 / Đỗ Huy Giác, Nguyễn Văn Tách . - Tái bản lần thứ 2. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2009 . - 251tr. ; 27cm Chỉ số phân loại DDC: 621.3 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Ly-thuyet-mach-tin-hieu_T.2_Do-Huy-Giac_2009.pdf |
7 | | Lý thuyết mạch. T. 2 / Phương Xuân Nhàn, Hồ Anh Tuý . - Tái bản có sửa và bổ sung. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2006 . - 311tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: LTM2 00137-LTM2 00231, Pd/vt 02802-Pd/vt 02804, Pm/vt 05156-Pm/vt 05161 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
8 | | Lý thuyết mạch. T. 2 / Phương Xuân Nhàn, Hồ Anh Tuý . - In lần thứ 6, có chỉnh sửa và bổ sung. - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2008 . - 311tr. ; 27cm Chỉ số phân loại DDC: 621.3 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Ly-thuyet-mach_T.2_Phuong-Xuan-Nhan_2008.pdf |
9 | | Mô hình hóa và mô phỏng chỉnh lưu tích cực trong hệ thống phát điện sức gió sử dụng PMSG / Nguyễn Mạnh Lâm; Nghd.: Phạm Tuấn Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 86tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 13633, PD/TK 13633 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
10 | | Mô hình hóa và mô phỏng chỉnh lưu tích cực trong thiết bị kho điện / Bùi Đức Đạt; Nghd.: Phạm Tuấn Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 101 tr. ; 30 cm. + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 13648, PD/TK 13648 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
11 | | Nghiên cứu các cấu trúc lọc tích cực Active Power Filter (APF) trong lưới điện / Nguyễn Đức Công; Nghd.: Ths.Phạm Tuấn Anh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 131 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 09787, PD/TK 09787 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
12 | | Nghiên cứu đánh giá hiệu năng của mã cực trong mã hóa kênh hệ thống thông tin di động 5G / Nguyễn Hoàng Ninh; Nghd.: Phạm Việt Hưng; Dương Quốc Dũng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2024 . - 61tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05229 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
13 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường biển của hoạt động nạo vét tuyến luồng sông Cấm - Hải Phòng / Đinh Đức Phương; Nghd.: Trần Văn Lượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 53 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02211 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
14 | | Nghiên cứu hệ truyền động điện dùng chỉnh lưu tích cực PWM-nhiều biến tần-động cơ khung đồng bộ chế độ hạ với tải thế năng / Hứa Xuân Long, Hoàng Xuân Bình, Phạm Văn Toàn . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 44, tr.54-58 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
15 | | Nghiên cứu mô phỏng chỉnh lưu tích cực trên cầu trục RTG / Nguyễn Văn Duyền; Nghd.: Phạm Tuấn Anh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 45 tr. ; 30 cm+ 02BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16809, PD/TK 16809 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
16 | | Nghiên cứu một số giải pháp giảm thiểu ảnh hưởng tiêu cực tới động cơ diesel tàu thủy khi sử dụng nhiêu liệu lưu huỳnh thấp / Trần Tiến Anh, Nguyễn Hữu Thư . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 59, tr.22-26 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
17 | | Nghiên cứu phát triển ứng dụng tia cực tím trong chế tạo hệ thống xử lý nước ballast cho tàu biển theo công ước BWM 2004 / Nguyễn Đình Thạch; Nghd.: Nguyễn Cảnh Sơn, Lưu Kim Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 156tr. ; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/TS 00055 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/THIET%20KE%20-%20LUAN%20VAN/LUAN%20AN%20TIEN%20SI%20-%20FULL/SDHTS%2000055%20-%20Nguy%E1%BB%85n%20%C4%90%C3%ACnh%20Th%E1%BA%A1ch%20-%20Tom%20tat.pdf |
18 | | Nghiên cứu sự hao mòn của điện cực khi gia công bằng micro EDM/ Nguyễn Tiến Dũng, Hoàng Văn Thành, Vũ Văn Tập . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 29tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01537 Chỉ số phân loại DDC: 620 |
19 | | Nghiên cứu thiết kế bộ chiếu xạ dạng lưỡng cực sử dụng cho hệ ANTEN có mặt phản xạ / Nguyễn Văn Tuấn; Nghd.: Nguyễn Mạnh Cường . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 78tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04841 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
20 | | Nghiên cứu tổng quan về lọc tích cực ứng dụng lý thuyết công suất tức thời điều khiển bộ lọc tích cực / Trịnh Xuân Hoài; Nghd.: Th.S Vũ Ngọc Minh, Th.S Đoàn Văn Tuân . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - 85 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 12157, PD/TK 12157 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
21 | | Research study on arctic maritime route / Vu Trung Hieu, Nguyen Nhu Tai . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 65tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20477 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
22 | | Sampling and analysis of copper cathodes / W.M. Tuddenham . - Philadelphia : ASTM, 1984 . - 184p. ; 23cm Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00365, SDH/Lt 00366 Chỉ số phân loại DDC: 671 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/E-book/SDHLT%2000365-66%20-%20Sampling%20and%20analysis%20of%20copper%20cathodes.pdf |
23 | | Study ballast water treatmwnt system using ultraviolet (UV) to treat ballast water on vessel and proposal for Marine Engineers some solution to operate the system effectuvely / Pham Van Khang, Luc Viet Anh, Do Phuong Nam, Nguyen Chi Cong ; Sub.: Tran Hong Ha . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 86p. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18848 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
24 | | Thiết bị Anten sóng ngắn phân cực thẳng đứng / Vũ Minh Hải; Nghd.: Trần Xuân Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 65tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 13526, PD/TK 13526 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
25 | | Tính tiệm cận chuẩn của ước lượng hợp lý cực đại trong mô hình hồi qui Poisson giãn nở số không có kiểm duyệt bên phải / Nguyễn Văn Trịnh . - 38tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01393 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
26 | | Xây dựng thuật toán điều khiển cho thiết bị lọc sóng hài tích cực / Đoàn Hữu Khánh, Hoàng Đức Tuấn . - 2017 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 49, tr.37-42 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
27 | | Xây dựng và mô phỏng thuật toán điều khiển cho thiết bị lọc sóng hài tích cực sử dụng phần mềm Matlab / Đoàn Hữu Khánh, Nguyễn Ngọc Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 52tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00710 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |