1 | | Biện pháp tăng cường công tác quản lý nhà nước về khai thác cảng cạn ở Việt Nam/ Bùi Lê Trung; Nghd. : Vương Thị Hương Thu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2022 . - 67tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04966 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
2 | | Cảng cạn ở Trung Quốc và Tây Phi / Thái Việt Trung, Lương Thị Dung Uyên, Nguyễn Văn Cường . - 2019 // Journal of student research, Số 6, tr.73-83 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
3 | | Đánh giá hiệu quả khai thác cảng cạn khu vực phía Bắc / Nguyễn Cảnh Lam . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01172 Chỉ số phân loại DDC: 378 |
4 | | Đánh giá vai trò kết nối của các cảng cạn tại khu vực phía Bắc của Việt Nam / Nguyễn Thụy Khang, Nguyễn Quang Huy, Nguyễn Đăng Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20801 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
5 | | Lựa chọn vị trí cảng cạn bằng phương pháp phân tích mô hình quy trình mạng lưới / Phạm Hồng Dương, Vũ Tuấn Phương, Vũ Minh Hiếu . - 2019 // Journal of student research, Số 6, tr.120-126 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
6 | | Một số biện pháp phát triển cảng cạn ICD Tân Cảng Sóng Thần / Hồ Hải Đăng; Nghd.: Phạm Văn Cương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 60tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03184 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
7 | | Một số biện pháp phát triển cảng cạn ICD Tân Vũ cảng Sóng Thần / Hồ Hải Đăng ; Nghd.: Phạm Văn Cương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03174 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
8 | | Nghiên cứu vai trò của cảng cạn (IDC) đối với sự phát triển kinh tế của TP. Hải Phòng / Trần Hải Việt . - 54tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01397 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
9 | | Quy hoạch hệ thống cảng cạn phục vụ cho việc vận chuyển hàng hóa đống trong container cho Vinalines / Hoàng Mạnh Toàn; Nghd.: TS. Dương Văn Bạo . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải; 2009 . - 83 tr ; 30 cm Thông tin xếp giá: Pd/Tk 08136 Chỉ số phân loại DDC: 338.6 |
10 | | Tiềm năng giảm phát thải CO2 trong tương lai ở Trung Quốc tại cảng container và cảng cạn / Hoàng Thị Thuy Uyên, Phạm Thu Phương, Đoàn Thị Lan Hương . - 2019 // Journal of student research, Số 5, tr. 61-72 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
11 | | Tổng quan về cảng cạn tại Việt Nam: vai trò và thực trạng (Inland clearance port in VietNam) / Nguyễn Thị Nga, Chu Thị Bằng, Phạm Thị Thu Hường, Nguyễn Thị Huyên . - 2018 // Journal of student research, Số 3, tr.119-123 Chỉ số phân loại DDC: 330 |