1 | | Biện pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công chức trong thực hiện cải cách hành chính quận Ngô Quyền / Trịnh Thu Huyền; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 82 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02115 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
2 | | Biện pháp tăng cường cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn huyện Long Điền, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / Nguyễn Thị Ngọc Minh; Nghd.: Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03721 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Biện pháp tăng cường công tác cải cách hành chính nhà nước tại xã Quảng Chính, huyện Hải hà, tỉnh Quảng Ninh / Đinh Hữu Quý; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 78tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04107 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
4 | | Cải cách bộ máy hành chính cấp trung ương trong công cuộc đổi mới hiện nay ở nước ta/ Lê Sĩ Dược . - H.: Chính trị quốc gia, 2000 . - 367 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02178, Pm/vv 01655 Chỉ số phân loại DDC: 352.597 |
5 | | Cải cách cảng và tư nhân hóa trong điều kiện cạnh tranh hạn chế: kinh nghiệm ở Colombia, Costa Rica và Nicaragua : Cao Thị Minh Phương, Phạm Hồng Quyên . - 2018 // Journal of student research, Số 1, tr.132-137 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
6 | | Cải cách hành chính cơ chế một cửa trong ngành giáo dục . - H. : Lao động-xã hội, 2007 . - 574tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02946, Pd/vt 02947, Pm/vt 05283, Pm/vt 05284, SDH/Vt 01185 Chỉ số phân loại DDC: 344 |
7 | | Cải cách hành chính vấn đề cấp thiết để đổi mới bộ máy nhà nước / Trung tâm nghiên cứu khoa học tổ chức quản lý . - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2004 . - 576tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00053, SDH/Vt 00745 Chỉ số phân loại DDC: 351 |
8 | | Cải cách kinh tế ở Ba Lan và Việt Nam - Thành tựu và những vấn đề/ Nguyễn Trọng Hậu, Nguyễn An Hoà, Bùi Duy Khoát . - H.: Khoa học xã hội, 2001 . - 265 tr. : Trung tâm khoa học xã hội và Nhân Văn Quốc Gia. Trung tâm nghiên cứu Châu Âu; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02600, Pd/vv 02601 Chỉ số phân loại DDC: 338.9 |
9 | | Chân dung những nhà cải cách giáo dục tiêu biểu trên thế giới . - H. : Văn hóa thông tin, 2004 . - 322tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 370 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Chan-dung-nhung-nha-cai-cach-giao-duc-tieu-bieu-tren-the-gioi_Maxime-Benoit-Jeannin_2004.pdf |
10 | | Disrupting class : How disruptive innovation will change the way the world learns / Clayton M. Christensen, Michael B. Horn, Curtis W. Johnson . - New York : McGraw-Hill, 2011 . - 256p. ; 24cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 02315, SDH/LT 02316 Chỉ số phân loại DDC: 371.3 |
11 | | Đào tạo theo phương pháp tiếp cận CDIO / Nguyễn Hữu Lộc chủ biên . - Tp. HCM : Đại học Quốc gia Tp. HCM, 2018 . - 336tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06506, PD/VT 06507 Chỉ số phân loại DDC: 371.3 |
12 | | Giáo dục thế giới đi vào thế kỷ 21 / Phạm Minh Hạc, Trần Kiều, Đặng Bá Lãm chủ biên . - H. : Chính trị quốc gia, 2002 . - 574tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02958, Pd/vv 02959, Pm/vv 02772-Pm/vv 02774 Chỉ số phân loại DDC: 370.116 |
13 | | Hoàn thiện công tác cải cách hành chính nhà nước tại huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh / Ngô Thu Hà ; Nghd.: Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 105tr ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03818 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
14 | | Hoàn thiện công tác cải cách thủ tục hành chính tàu biển ra/vào cảng biển khu vực Hải Phòng / Nguyễn Thị Thu Trang; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 80 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02442 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
15 | | Khuyến học : Cuốn sách tạo sự hùng mạnh cho nước Nhật / Fukuzawa Yukichi ; Phạm Hữu Lợi dịch . - H. : Nxb. Thế giới, 2018 . - 231tr. ; 15cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07334, PD/VV 07335 Chỉ số phân loại DDC: 370.9 |
16 | | Kinh nghiệm của Trung Quốc trong cải cách và phát triển kinh tế/ Viện quản lý khoa học . - H.: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, 1989 . - 156 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00676, Pd/vv 00677 Chỉ số phân loại DDC: 338.9 |
17 | | Liên bang Nga quan hệ kinh tế đối ngoại trong những năm cải cách thị trường / Nguyễn Quang Thuấn ch.b . - H. : Khoa học xã hội, 1999 . - 404tr. ; 20cm Chỉ số phân loại DDC: 338 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Lien-bang-Nga_Quan-he-kinh-te-doi-ngoai-trong-nhung-nam-cai-cach-thi-truong_Nguyen-Quang-Thuan_1999.pdf |
18 | | Mã gen của nhà cải cách : Những mô hình kinh doanh đột phá xuất phát từ đâu? / Dyer Teff, Gregersen Hal, Christensen Clayton M; Kim Diệu dịch . - H. : Bách khoa, 2012 . - 387tr. ; 22cm Thông tin xếp giá: PD/VV 03275-PD/VV 03279 Chỉ số phân loại DDC: 658.4 |
19 | | Một cuộc cải cách lớn thể chế chính trị - pháp luật của Liên Xô/ Viện Nhà nước và pháp luật . - H.: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, 1989 . - 65 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00668, Pd/vv 00669 Chỉ số phân loại DDC: 947 |
20 | | Một số biện pháo nâng cao chất lượng dịch vụ hành chính công tại bộ phận một cửa phường Nghĩa Xá, quận Lê Chân, Hải Phòng / Nguyễn Ngọc Ninh; Nghd.: Mai Khắc Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 76tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02833 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
21 | | Một số biện pháp nâng cao chẩt lượng đội ngũ cán bộ quản lý tại quân Lê Chân Hải Phòng hướng tới mục tiêu xây dựng chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 / Đặng Thị Ngọc Thu; Nghd.: Nguyễn Thị Liên . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04530 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
22 | | Một số biện pháp tăng cường công tác cải cách hành chính trong thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương / Nguyễn Phú Thịnh; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 106tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03190 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
23 | | Một số văn bản pháp luật về chương trình cải cách hành chính, tinh giản biên chế trong bộ máy nhà nước . - H: Chính trị Quốc Gia , 2002 . - 327 tr.; 17 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02644, Pd/vv 02645 Chỉ số phân loại DDC: 344.01 |
24 | | Nâng cao hiệu quả cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại ủy ban nhân dân phường Trần Nguyên Hãn, quận Lê Chân, Tp. Hải Phòng / Nguyễn Tiến Trường; Nghd.: Mai Khắc Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02935 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
25 | | Nghiên cứu cải cách thủ tục hành chính tại Cảng Hải Phòng. / Đỗ Thị Đào Hạnh;Nghd.: TS Nguyễn Văn Sơn . - Hải Phòng Trường Đại học Hàng Hải, 2004 . - 82 tr.; 29 cm+ 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00143 |
26 | | Nước Nga mười năm cải cách/ Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia; Nguyễn Thị Luyến chủ biên . - H.: Viện thông tin khoa học xã hội, 1997 . - 252 tr.: Chuyên đề; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01531, Pd/vv 01532, Pm/vv 00703 Chỉ số phân loại DDC: 338.9 |
27 | | Phương pháp tư duy dành cho nhà giáo dục / Karen F. Osterman, Robert B. Kottkamp; Phạm Thị Kim Yến, Nguyễn Đào Quý Châu dịch . - Tp. HCM : Đại học Quốc gia Tp. HCM, 2006 . - 375 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02856-Pd/vt 02859, Pm/vt 05240-Pm/vt 05244, SDH/Vt 00927 Chỉ số phân loại DDC: 371.3 |
28 | | Quản lý chương trình cải cách / Trương Ngọc Bích biên dịch . - Tp.HCM : Tổng hợp Tp.Hồ Chí Minh, 2004 . - 71tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04160-PD/VV 04164 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
29 | | Quản lý kinh tế : Economic management review . - 80tr. ; 29x20cm Thông tin xếp giá: TC00068 |
30 | | Quy định pháp luật mới về cải cách tài chính và phát triển công nghệ thông tin trong lĩnh vực giáo dục đào tạo / Nguyễn Thị Quỳnh sưu tầm và hệ thống hóa . - H : Lao động xã hội, 2009 . - 711tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PM/VT 11224, SDH/VT 01514, SDH/VT 01515 Chỉ số phân loại DDC: 340 |