1 | | Contemporary piracy and maritime terrorism : The threat to international security / Martin N. Murphy . - London : Routledge, 2007 . - 108p. ; 23cm Thông tin xếp giá: SDH/LV 00703, SDH/LV 00704 Chỉ số phân loại DDC: 363.32 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/DA-SO-HOA/Engbook/Contemporary-piracy-and-maritime-terrorism_Martin-N.Murphy_2007.pdf |
2 | | Hiểm họa cướp biển ĐÔng Nam Á và giải pháp tăng cường an ninh hàng hải Việt Nam / Lương Thị Kim Dung . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 41, tr.72-76 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
3 | | Một số khuyến nghị phòng ngừa cướp biển đối với các tàu hoạt động ở khu vực Đông Nam Á / Nguyễn Kim Phương, Lương Thị Kim Dung, Nguyễn Thành Trung . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2017 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 51, tr.9-14 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
4 | | Nghiên cứu đề xuất các biện pháp ngăn ngừa cướp biển và cướp có vũ trang cho đội tàu biển Việt Nam khi hoạt động ở khu vực Đông Nam Á / Từ Mạnh Chiến, Lê Đình Chung . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 40tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01178 Chỉ số phân loại DDC: 410 |
5 | | Nghiên cứu sự thay đổi phân bố địa lý của hoạt động cướp biển trên thế giới giai đoạn 1994-2014 và dự báo đến năm 2020 / Phạm Thị Bích Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 48 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00571, NCKH 00572 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
6 | | Nghiên cứu triển khai quy trình phòng chống cướp biển cho đội tàu biển Việt Nam hoạt động tại khu vực Châu Phí / Phạm Vân Long; Nghd.: Nguyễn Minh Đức . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 67tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01655 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
7 | | Nghiên cứu xây dựng chương trình huấn luyện nhận thức về cướp biển cho thuyền viên Việt Nam trước khi nhập tàu / Nguyễn Tất Quyền; Nghd.: Phạm Kỳ Quang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 64tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01718 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
8 | | Pháp luật về đấu tranh chống cướp biển-cướp có vũ trang đối với tàu thuyền / Lê Thị Thu Huyền, Nguyễn Thị Hà, Trần Trang Anh; Nghd.: Lương Thị Kim Dung . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 78tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17790 Chỉ số phân loại DDC: 343.09 |
9 | | Piracy at sea / Maximo Q.Mejia, Chie Kojima, Mark Sawyer editors . - vol 2. - London : Springer, 2013 . - 310p ; 24cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 02373, SDH/LT 02374 Chỉ số phân loại DDC: 364 |
10 | | Qui trình chuẩn bị đối với vấn đề an toàn cho tàu và thuyền viên khi đi vào vùng biển có nguy cơ cướp biển / Nguyễn Cảnh Khang, Ngô Đức Sang, Huỳnh Trọng Hải; Nghd.: Trần Thanh Bình . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19689 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
11 | | Recommendations to response to maritime piracy in Vietnam petroleum tranport JSC (Vipco) / Nguyen Hai Cuong; Nghd.: Hoang Thi Lich . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 41 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16651 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
12 | | Tìm hiểu hợp tác khu vực về chống lại cướp biển và cướp biển có vũ trang đối với tàu, thuyền tại khu vực eo biển MALACCA / Nhâm Văn Minh, Đăng Anh Minh, Nguyễn Bùi Hoàng Anh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 54tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20476 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
13 | | Tình hình cướp biển và cướp có vũ trang đối với tàu thuyền và một số hướng dẫn cho thuyền viên / Nguyễn Văn Thịnh; Nghd.: TS. Mai Bá Lĩnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2007 . - 117 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00580 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |