1 | | An introduction to Ansys Fluent 2021 / John E. Matsson . - Mission : SDC Publications, 2021 . - 543p. : Illustrations, Diagram ; 28cm Chỉ số phân loại DDC: 620.106 23 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/An-introduction-to-Ansys-Fluent-2021_John-E.Matsson_2021.pdf |
2 | | An introduction to Ansys Fluent 2022 / John E. Matsson . - Mission : SDC Publications, 2022 . - 688p. : Illustrations, Diagram ; 28cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 04418 Chỉ số phân loại DDC: 620.106 23 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/An-introduction-to-Ansys-Fluent-2022_John-E.Matsson_2022.pdf |
3 | | Bài tập cơ học lý thuyết / Đào Văn Dũng, Nguyễn Xuân Bội, Phạm Thị Oanh, .. . - In lần thứ hai. - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005 . - 195tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02769-Pd/vt 02771, Pm/vt 05086-Pm/vt 05096, SDH/Vt 00867 Chỉ số phân loại DDC: 531 |
4 | | Cơ học. T. 1, Tĩnh học và động cơ / Đỗ Sanh, Nguyễn Văn Đình, Nguyễn Văn Khang, . . - Tái bản lần thứ 2. - H. : Giáo dục, 1992 . - 132tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pm/vt 00489, Pm/vt 00491 Chỉ số phân loại DDC: 531 |
5 | | Cơ sở cơ học kỹ thuật : Cơ học lý thuyết trong kỹ thuật. T. 1, Tĩnh học và động học / Nguyễn Văn Khang . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003 . - 204tr. ; 20cm Chỉ số phân loại DDC: 531 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Co-so-co-hoc-ky-thuat_T.1_Nguyen-Van-Khang_2003.pdf |
6 | | Cơ sở cơ học kỹ thuật : Cơ học lý thuyết trong kỹ thuật. T. 2, Động lực học / Nguyễn Văn Khang . - In lần thứ 2 có sửa chữa và bổ sung. - H. : Đại học Quốc gia , 2005 . - 266tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05650, PD/VV 05651 Chỉ số phân loại DDC: 531 |
7 | | Cơ sở cơ học kỹ thuật : Cơ học lý thuyết trong kỹ thuật. T. 2, Động lực học / Nguyễn Văn Khang . - H. : Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003 . - 198tr. ; 20cm Chỉ số phân loại DDC: 531 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Co-so-co-hoc-ky-thuat_T.2_Nguyen-Van-Khang_2003.pdf |
8 | | Động lực học hệ nhiều vật / Hoàng Mạnh Cường . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2022 . - 253tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: PD/VT 08067, PM/VT 11039 Chỉ số phân loại DDC: 531 |
9 | | Động lực học hệ nhiều vật = Dynamics of multibody systems / Nguyễn Văn Khang . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2007 . - 335tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 531 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Dong-luc-hoc-he-nhieu-vat_Nguyen-Van-Khang_2007.pdf |
10 | | Giáo trình giản yếu cơ học lý thuyết / X.M. Targ; Phạm Huyền dịch . - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1979 . - 475 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: Pd/Vt 00520-Pd/Vt 00522, Pm/Vt 00989-Pm/Vt 00995 Chỉ số phân loại DDC: 531 |
11 | | Sụp đổ lũy tiến của công trình / Uwe Starossek; Nguyễn Văn Khang, Nguyễn Phong Điền, Nguyễn Quang Hoàng dịch . - H. : Xây dựng, 2012 . - 129tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05335, PM/VT 07467 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
12 | | Tuyển tập bài tập cơ lý thuyết : Đề bài và lời giải. T. 1 / I.V. Mêserxki, H. Noibe ; Đào Huy Bích... [ et al. ] dịch . - H. : Đại học và trung học chuyên nghiệp, 1975 . - 405tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pm/Vt 01023-Pm/Vt 01026 Chỉ số phân loại DDC: 531 |
13 | | Ứng dụng phương pháp số giải các bài toán trong cơ học lý thuyết / Nguyễn Hữu Dĩnh, Nguyễn Thị Mai Hạnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 42tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00953 Chỉ số phân loại DDC: 500 |
14 | | Vibration problems in engineering / S. Timoshenko . - 2d ed. - New York : D. Van Nostrand Co., 1937 . - ix, 470p. : illustrations ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 620.1123 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/Vibration-problems-in-engineering_2ed_S.Timoshenko_1937.pdf |
15 | | Vibration problems in engineering / Stephen Timoshenko; in collaboration with D. H. Young . - 3d ed. - New York : Van Nostrand, [1955] . - 468p. ; illus. ; 24cm Thông tin xếp giá: SDH/LV 00474 Chỉ số phân loại DDC: 620.1 |
16 | | Vibration problems in engineering / W. Weaver, S.P. Timoshenko, D.H. Young . - 5th ed. - New York : John Wiley & Sons, 1990 . - 610p. ; 21cm Thông tin xếp giá: SDH/LV 00487 Chỉ số phân loại DDC: 620.1 |