1 | | Analysing the effect of lubricant oil on combustion chamber deposit formation in diesel engines / Pham Van Viet, Luong Cong Nho, Tran Quang Vinh . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2018 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 53, tr.21-25 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
2 | | Boundary and mixed lubrication : Science and applications / D. Dowson, M. Priest, G. Dalmaz . - Amsterdam : Elsevier, 2002 . - 594p. ; 25cm Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00942 Chỉ số phân loại DDC: 531 |
3 | | Bôi trơn xi lanh ở động cơ diesel 2 kỳ / Hoàng Văn Mười . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 47, tr.36-40 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
4 | | Công nghệ bôi trơn / Nguyễn Xuân Toàn . - H. : Đại học Bách khoa , 2007 . - 98tr. ; 22cm Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
5 | | Giáo trình ma sát - mòn - bôi trơn = Tribology / Nguyễn Doãn Ý . - H. : Xây dựng, 2005 . - 318tr. ; 27cm Chỉ số phân loại DDC: 621.8 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-Ma-sat-mai-mon-boi-tron-Tribology-Nguyen-Doan-Y-2005.pdf |
6 | | Giáo trình ma sát-mòn-bôi trơn = Tribology(CTĐT) / Nguyễn Doãn Ý . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2013 . - 330tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04026, PD/VT 04027, PM/VT 06201-PM/VT 06203 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVT%2004026-27%20-%20GT-ma-sat-mon-boi-tron-tribology_Nguyen-Doan-Y_2013.pdf |
7 | | High-temperature, high-shear (HTHS) oil viscosity : Measurement and relationship to engine operation / James A. Spearot . - Philadelphia : ASTM, 1989 . - 103p. ; 23cm Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00351 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/E-book/SDHLT%2000351%20-%20High-temperature,%20high-shear%20oil%20viscosity.pdf |
8 | | Hoá kỹ thuật, chất bôi trơn/ Trần Thị Mai . - H.: Giao thông vận tải, 1993 . - 104 tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: HCBT 0001-HCBT 0045, Pd/vv 00986, Pd/vv 00987, Pm/vv 00185 Chỉ số phân loại DDC: 665 |
9 | | Labotory perfornance test for automotive gear lubricants entended for APIGL - 5 service . - Philadelphia : Baltimore, 1986 . - 105 tr ; 30 cm Thông tin xếp giá: Pd/Lt 02383 Chỉ số phân loại DDC: 629.2 |
10 | | Lubricated wear science and technology / A. Sethuaramiah . - vol42. - Tokyo : Elsevier, 2003 . - 295 tr ; 22 cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 01007 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
11 | | Ma sát, bôi trơn và hao mòn trong máy móc (CTĐT) / B.I. Koxtetxki; Nguyễn Hữu Dũng dịch . - H. : Khoa học kỹ thuật, 1977 . - 479tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00942, Pm/vv 00874, pm/vv 02045 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
12 | | Marine engines fuels and lubricants / Claude Ouvrier Buffet . - Lyon : Societe Deslubrifiants, 1992 . - 254p. ; 30cm Thông tin xếp giá: PM/LT 05850, PM/LT 05851, SDH/Lt 00176, SDH/Lt 00177 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/E-book/SDHLT%2000176-77%20-%20Marine%20engines%20fuels%20and%20lubricants.pdf |
13 | | Modern instrumental methods of elemental analysis of petroleum products and lubricants / R.A. Nadkarni . - Philadelphia : ASTM, 1991 . - 153p. ; 23cm Thông tin xếp giá: SDH/Lt 00345 Chỉ số phân loại DDC: 665 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/E-book/SDHLT%2000345%20-%20Modern%20instrumental%20methods%20of%20elemental%20analysis.pdf |
14 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của áp suất dầu bôi trơn đến dao động của tổ hợp động cơ diesel lai máy phát điện tàu thủy / Phạm Bá Công; Nghd.: Phạm Hữu Tân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 51 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02651 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
15 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của chất lượng dầu bôi trơn đến tình trạng kỹ thuật nhóm bạc trục, bạc biên động cơ diesel tàu thủy. / Lê Xuân Phúc; Nghd.: PGS.TS. Nguyễn Đại An . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 80 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01753 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
16 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng dầu bôi trơn đến các chỉ tiêu kỹ thuật, môi trường của động cơ diesel tính toán lượng dầu bôi trơn tối ưu cho động cơ diesel tàu thủy / Hoàng Văn Đoan; Nghd.: Lê Văn Điểm . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2017 . - 72tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03254 Chỉ số phân loại DDC: 621 |
17 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của nước lẫn vào dầu bôi trơn động cơ diesel tàu thủy và đề xuất biện pháp khắc phục / Bùi Quốc Tú, Đồng Mạnh Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 33tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00690 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
18 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của tạp chất có lẫn trong nước bôi trơn đến tuổi thọ bạc trục chân vịt bằng cao su / Nguyễn Viết Quân; Nghd.: TS Nguyễn Văn Nhị . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2000 . - 49 tr.; 29 cm+ 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00157 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
19 | | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng bôi trơn của nhiên liệu động cơ diesel tàu thủy chứa hàm lượng lưu huỳnh thấp / Lưu Quang Hiệu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt nam, 2019 . - 34tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01040 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
20 | | Nghiên cứu giải pháp thay thế hệ thống dầu bôi trơn sơ mi xi lanh cơ khí bằng hệ thống bôi trơn điện tử cho động cơ diesel tàu thủy / Trần Hồng Hà,Vũ Đình Hiển . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 41, tr.5-10 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
21 | | Nghiên cứu giảm rung động của tổ hợp động cơ diesel lai máy phát điện bằng phương pháp điều chỉnh áp lực dầu bôi trơn động cơ diesel / Phạm Hữu Tân, Phạm Văn Linh, Phạm Bá Công . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 42 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00452 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
22 | | Nghiên cứu hệ thống bôi trơn sơ mi xi lanh động cơ công suất lớn thấp tốc hãng Man B&W và các ảnh hưởng từ sự bôi trơn xi lanh tới nhóm xéc măng - piston - sơ mi xi lanh / Hoàng Quang Anh; Nghd.: PGS TS. Nguyễn Đại An . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2009 . - 79 tr. ; 30 cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00895 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
23 | | Nghiên cứu hệ thống bôi trơn sơ mi xilanh kiểu loại điện tử Alpha. Nêu các quy trình vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống này / Vũ Mạnh Hiếu, Nguyễn Trung Hiếu, Nguyễn Văn Tuân; Nghd.: Nguyễn Văn Ba . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 58tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18224 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
24 | | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả bôi trơn của dầu nhờn bằng Graphene dạng tấm biến tính / Phạm Tiến Dũng . - 34tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01434 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
25 | | Nghiên cứu sự ảnh hưởng của độ nhớt chất bôi trơn tới hệ số ma sát và mài mòn trong trường hợp tới hạn / Nguyễn Mạnh Thường . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00131 Chỉ số phân loại DDC: 620 |
26 | | Nghiên cứu thiết kế chế tạo hệ thống thử chức năng báo động và bảo vệ áp suất dầu bôi trơn cho động cơ Diesel lai máy phát điện Daihatsu 8GK-20 tại Trung tâm thực hành thí nghiệm máy tàu - Khoa máy tàu biển / Trương Văn Đạo . - 26tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01332 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
27 | | Nghiên cứu thiết kế hệ thống bôi trơn điện tử sơ mi lanh động cơ diesel tàu thủy. / Vũ Đình Hiển; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 76 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01742 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
28 | | Nghiên cứu thiết kế hệ thống tự động làm sạch bầu lọc cho hệ thống bôi trơn động cơ diesel tàu thủy / Phạm Hữu Tân, Vũ Anh Tuấn, Trần Văn Thắng . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 59, tr 5-10 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
29 | | Nghiên cứu tính toán chiều dày màng dầu bôi trơn cho ổ trượt thuỷ tĩnh chịu tải dọc trục / Lê Duy Hùng; Nghd.: Lê Anh Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01662 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
30 | | Nghiên cứu tính toán thiết kế hệ thống tự động vệ sinh phin lọc dầu bôi trơn cho các động cơ diesel tàu thủy / Phạm Hữu Tân, Vũ Anh Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt nam, 2019 . - tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01036 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |