1 | | ASEAN : 40 năm phát triển khoa học công nghệ : Phụ trương tổng luận / Trung tâm Thông tin Khoa học và Công nghệ Quốc gia. Bộ Khoa học và Công nghệ . - H. : Bộ Khoa học và Công nghệ, 2007 . - 224tr. ; 27cm Chỉ số phân loại DDC: 600 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/ASEAN-40-nam-phat-trien-khoa-hoc-va-cong-nghe_2007.pdf |
2 | | Assessing potential impacts of alternative maritime route on ASEAN region / Phan Van Hung . - 9p. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 623.88 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/1.%20Assessing%20potential%20impacts%20of%20alternative%20maritime%20route%20on%20ASEAN%20region.pdf |
3 | | Ảnh hưởng của viêc Việt Nam gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN đến hoạt động xuất khẩu thủy sản sang thị trường ASEAN / Ngô Hồng Dinh; Nghd.: Ths Nguyễn Văn Hùng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 44 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16334 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Bối cảnh Asean và triển vọng cho sự ra đời của đồng tiền chung khu vực / Nguyễn Thị Thu Hương . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 57, tr.88-92 Chỉ số phân loại DDC: |
5 | | Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển dịch vụ logistics tại một số nước ASEAN và bài học cho Việt Nam / Phạm Đàm Hải Đăng, Phan Thanh Tùng, Nguyễn Đăng Thắng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 83tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20825 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
6 | | Cộng đồng kinh tế ASEAN và ảnh hưởng của việc gia nhập cộng đồng này tới tình hình thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài từ ASEAN vào Việt Nam / Nguyễn Ngọc Hà; Nghd.: Nguyễn Thị Thúy Hồng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 61 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16245 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Cơ hội và thách thức đối với hoạt động xuất khẩu gạo khi Việt Nam tham gia vào cộng đồng kinh tế ASEAN / Nguyễn Thị Nga; Nghd.: Lê Thị Quỳnh Hương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 61 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16318 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Di cư lao động ở ASEAN, xu hướng và giải pháp / Phạm Thị Thanh Bình . - 2008 // Những vấn đề kinh tế & chính trị thế giới, Số 1, tr 18-26 Chỉ số phân loại DDC: 331 |
9 | | Dùng mô hình dữ liệu bảng động (Dynamic Panel Model) để đánh giá tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới tăng trưởng kinh tế các nước Asean và G7 giai đoạn 2001-2017 / Hoàng Chí Cương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 32tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01268 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
10 | | Đánh giá triển vọng của việc hình thành đồng tiền chung ASEAN / Nguyễn Thị Thu Trang; Nghd.: Ths Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 54 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16299 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Đặc điểm và chính sách phát triển thị trường lao động ASEAN / Phạm Thị Thanh Bình . - 2008 // Những vấn đề kinh tế & chính trị thế giới, Số 5(145), tr 72-76 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
12 | | FTA song phương của các nước ASEAN và tác động đến cộng đồng kinh tế ASEAN và cộng đồng ASEAN / Hoàng Thị Thanh Nhàn . - 2008 // Những vấn đề kinh tế & chính trị thế giới, Số 5(145), tr 11-22 |
13 | | Giải pháp thúc đẩy hợp tác vận chuyển hàng hóa bằng đường biển giữa Việt Nam với một số nước trong khối ASEAN / Nguyễn Thị Thu Hà; Nghd.: Đinh Ngọc Viện, Vũ Trụ Phi . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 133tr. ; 30cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/TS 00092 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
14 | | Hiệp hội các quốc gia Đông Nam á (ASEAN)/ Bộ ngoại giao . - H.: Chính trị quốc gia, 1998 . - 347 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01234, Pm/vt 03137 Chỉ số phân loại DDC: 327 |
15 | | Hoàn thiện chiến lược phát triển Cảng Hải Phòng trong xu thế hội nhập kinh tế khu vực ASEAN và thế giới giai đoạn 2005 - 2010 / Nguyễn Thị Anh Quỳnh; Nghd.: GS TS. Vương Toàn Thuyên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2006 . - 75 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00513 Chỉ số phân loại DDC: 387.1 |
16 | | Kinh tế ASEAN và khả năng hòa nhập của Viêt Nam/ Lê Văn Toàn, Trần Hoàng Kim . - H.: Thống kê, 1992 . - 264 tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: Pm/vv 00007, Pm/vv 00008 Chỉ số phân loại DDC: 337.1 |
17 | | Kinh tế các nước Asean và khả năng hoà nhập của Việt Nam/ Trần Hoàng Kim . - H.: Thống kê, 1992 . - 263 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00792 Chỉ số phân loại DDC: 330.59 |
18 | | Kinh tế các nước Đông Nam á thực trạng và triển vọng/ Trương Duy Hoà, Trần Khánh, Nguyễn Văn Hà; Phạm Đức Thành chủ biên . - H: Khoa học xã hội, 2002 . - 320 tr.; 17 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02679, Pd/vv 02680, Pm/vv 02610-Pm/vv 02612 Chỉ số phân loại DDC: 330.59 |
19 | | Labor export in Japan & ASEAN market / Nguyễn Thị Minh Huyền, Đỗ Thị Mai Lan, Vũ Minh Hiếu,.. . - 2018 // Journal of student research, Số 1, tr.115-117 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
20 | | Lịch sử kinh tế quốc dân / Trường Đại học Kinh tế quốc dân Hà Nội; Nguyễn Trí Dĩnh chủ biên . - H. : Giáo dục, 2001 . - 336tr. : 19cm Thông tin xếp giá: LSKTQD 0001-LSKTQD 0096, Pd/vv 02455, Pd/vv 02456, Pm/vv 01928-Pm/vv 01930 Chỉ số phân loại DDC: 330.09 |
21 | | Lịch sử kinh tế Việt Nam và các nước / Nguyễn Chí Hải chủ biên; Nguyễn Văn Luân, Nguyễn Văn Bảng, .. . - HCM. : Đại học Quốc gia Tp. HCM., 2006 . - 392tr. : 24cm Chỉ số phân loại DDC: 330.09 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Lich-su-kinh-te-Viet-Nam-va-cac-nuoc_Nguyen-Chi-Hai_2006.pdf |
22 | | Mô hình hành chính các nước ASEAN/ Bùi Thế Vinh . - H.: Chính trị quốc gia, 1996 . - 252 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01375, Pd/vv 01376, Pm/vv 00373-Pm/vv 00375 Chỉ số phân loại DDC: 351.59 |
23 | | Một số các khuyến nghị về các chính sách hỗ trợ khi tham gia vào hội nhập ASEAN của ngành vận tải biển Việt Nam / Đỗ Thu Uyên, Tô Diệu Thúy, Vũ Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Minh Phương . - 2018 // Journal of student research, Số 3, tr.68-73 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
24 | | Một số đề xuất để Việt Nam tận dụng những lợi ích mà hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN (ATIGA) mang lại / Nguyễn Thị Ngọc Mơ, Nguyễn Nhã Phương, Bùi Việt Anh; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 63tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17836 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
25 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của việc tham gia hiệp định thương mại hàng hóa ASEAN(ATIGA) đến hoạt động nhập khẩu sữa của Việt Nam / Trần Quốc Hoàn, Vũ Văn Vinh, Lê Sơn Hải; Nghd.: Bùi Hải Đăng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 53tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17865 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
26 | | Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy xuất khẩu nông sản sang các nước ASEAN của Công ty CP SEVEN SEAS LOGISTICS dưới tác động của dịch Covid-19 / Nguyễn Quỳnh Như, Nguyễn Thị Thuý Hảo, Trịnh Thị Lan Hương; Nghd.: Huỳnh Tất Minh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20087 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
27 | | Nghiên cứu khả năng hình thành đồng tiền chung ASEAN / Nguyễn Thị Thu Hương, Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 50tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01125 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
28 | | Nghiên cứu tác động của hiệp định thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc (AKFTA) đối với hoạt động xuất khẩu thủy sản của Việt Nam / Lê Kim Ngân, Nguyễn Thị Phương Hoa, Trần Thị Dinh; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 65tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17860 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
29 | | Những tác động của cộng đồng kinh tế Asean (AEC) tới thị trường lao động Việt Nam / Lưu Trường Giang, Nguyễn Hương Thảo, Nguyễn Thanh Tùng,.. . - 2018 // Journal of student research, Số 1, tr.112-114 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
30 | | Những thách thức và triển vọng của Việt Nam khi gia nhập cộng đồng kinh tế ASEAN. / Ngô Thị Nhan; Nghd.: Ths Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2015 . - 49 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14855 Chỉ số phân loại DDC: 382 |