1 | | Appraise risks management in improting activity by sea at Hoang Gia exim JSC / Nguyen Hai Nhu, Chu Son Tung, Tran, Thi Thao; Sub: Vu Le Huy . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19178 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
2 | | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới vùng ven biển thành phố Hải Phòng và đề xuất một số giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu : Ngô Thị Thùy Trang; Nghd.: Ngô Kim Định . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 63 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16516 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
3 | | Đề xuất các biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố tràn dầu trong quá trình cung ứng nhiên liệu cho tàu biển tại khu vực neo đậu Hải Phòng - Quảng Ninh / Đặng Công Xưởng, Trương Thế Hinh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 70tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00940 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
4 | | Estimating requirement of marine oil spill recovery capability considering oil group and season condition in Viet Nam / Phan Van Hung, Nguyen Manh Cuong . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2018 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 53, tr.60-64 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/10.%20Estimating%20requirement%20of%20marine%20oil%20spill%20recovery%20capability%20considering%20oil%20group%20and%20season%20condition%20in%20Vietnam.pdf |
5 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu tại cảng biển Cần Thơ / Võ Minh Tín; Nghd.: Đỗ Văn Cường . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04773 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
6 | | GMDSS handbook : Handbook on the global maritime distress and safety system / IMO . - 3rd ed. - London : International Maritime Organization, 2001 . - Losebl.-Ausg Diagramme Chỉ số phân loại DDC: 623.89 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/GMDSS-handbook_3ed_IMO_2001.pdf |
7 | | GMDSS manual : 2009 edition / IMO . - 5th ed. - London : International Maritime Organization, 2009 . - 779p. ; 28cm Chỉ số phân loại DDC: 623.89 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/GMDS-manual_2009.pdf |
8 | | GMDSS manual : 2015 edition / IMO . - 8th ed. - London : International Maritime Organization, 2015 . - 822p. ; 28cm Chỉ số phân loại DDC: 623.89 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/GMDSS-manual_2015.pdf |
9 | | GMDSS manual : 2017 edition / IMO . - 11th ed. - London : International Maritime Organization, 2018 . - 217p. ; 28cm Chỉ số phân loại DDC: 623.89 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/EBOOK/GMDSS-manual_2018.pdf |
10 | | Một số biện pháp cơ bản phòng ngừa và ứng phó sự cố tràn dầu tại khu vực chuyển tải Hòn Nét Cẩm Phả / Nguyễn Sơn Hùng; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 85 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01899 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
11 | | Nghiên cứu về các khóa đào tạo và huấn luyện ứng phó sự cố tràn dầu trên biển: đề xuất áp dụng tại Việt nam / Phan Văn Hưng, Nguyễn Mạnh Cường . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 59, tr.96-101 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/10.%20Nghi%C3%AAn%20c%E1%BB%A9u%20v%E1%BB%81%20c%C3%A1c%20kho%C3%A1%20%C4%91%C3%A0o%20t%E1%BA%A1o%20v%C3%A0%20hu%E1%BA%A5n%20luy%E1%BB%87n%20%E1%BB%A9ng%20ph%C3%B3%20s%E1%BB%B1%20c%E1%BB%91%20tr%C3%A0n%20d%E1%BA%A7u%20tr%C3%AAn%20bi%E1%BB%83n%20%C4%90%E1%BB%81%20xu%E1%BA%A5t%20%C3%A1p%20d%E1%BB%A5ng%20t%E1%BA%A1i%20Vi%E1%BB%87t%20Nam.pdf |
12 | | Nghiên cứu về quy trình ứng phó sự cố tràn dầu tại công ty cổ phần cảng dịch vụ dầu khí Đình Vũ / Nguyễn Thị Hương, Nguyễn Thị Thu Thảo, Nguyễn Thị Quỳnh Trang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20483 Chỉ số phân loại DDC: 343.09 |
13 | | Nghiên cứu xây dựng định mức trang thiết bị ứng phó sự cố tràn dầu đối với một số loại hình cảng biển Việt Nam / Nguyễn Mạnh Tuấn; Nghd.: Phạm Tiến Dũng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 108tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04497 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
14 | | Nghiên cứu xây dựng kế hoạch ứng phó sự cố tràn dần cho quá trình chuyển tải dầu DO trại vịnh Lan Hạ / Bùi Thanh Phong; Nghd.: Lê Quốc Tiến . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 68tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01714 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
15 | | Sự cần thiết xây dựng kế hoạch tổng thể phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường (OPRE) trong hoạt động hàng hải tại Việt nam / Trần Anh Tuấn, Bùi Đình Hoàn, Phạm Thị Dương . - 2017 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 49, tr Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
16 | | Ước tính lượng dầu tràn lớn nhất trên vùng biển Việt Nam-cơ sở để xây dựng nguồn lực ứng phó tràn dầu / Phan Văn Hưng . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2018 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 52, tr.67-71 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/4.%20%C6%AF%E1%BB%9Bc%20t%C3%ADnh%20l%C6%B0%E1%BB%A3ng%20tr%C3%A0n%20d%E1%BA%A7u%20l%E1%BB%9Bn%20nh%E1%BA%A5t%20tr%C3%AAn%20v%C3%B9ng%20bi%E1%BB%83n%20Vi%E1%BB%87t%20Nam%20%E2%80%93%20C%C6%A1%20s%E1%BB%9F%20%C4%91%E1%BB%83%20x%C3%A2y%20d%E1%BB%B1ng%20ngu%E1%BB%93n%20l%E1%BB%B1c%20%E1%BB%A9ng%20ph%C3%B3%20tr%C3%A0n%20d%E1%BA%A7u.pdf |
17 | | Xây dựng kế hoạch ứng phó sự cố hóa chất cho một cảng biển tại Hải Phòng / Trần Anh Tuấn . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 48tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01165 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |