1 | | Đánh giá tác động của hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam - Nhật Bản (VJEPA) đến hoạt động xuất nhập khẩu Việt Nam - Nhật Bản / Bùi Thị Kiều Trang; Nghd.: Ths. Nguyễn Kim Loan . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 78 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15011 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
2 | | Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương-cơ hội và thách thức đối với ngành dệt may Việt Nam / Đoàn Trọng Hiếu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 63tr.; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: NCKH 00125 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
3 | | Một số biện pháp cơ bản nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của công ty cổ phần vận tải đối tác toàn cầu / Đồng Phong Huyền; Nghd.: Phạm Văn Cương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 97 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01888 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
4 | | Một số biện pháp đẩy mạnh quan hệ đối tác hải quan-doanh nghiệp tại cục hải quan thành phố Hải Phòng / Vũ Thị Chuyên; Nghd.: Nguyễn Hữu Hùng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 62tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03291 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
5 | | Một số đề xuất để Việt Nam tận dụng những ưu đãi từ hiệp định đối tác kinh tế Việt Nam-Nhật Bản (VJEPA) / Nguyễn Như Quỳnh, Nguyễn Thị Vân, Đặng Minh Thúy; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 59tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17833 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Nghiên cứu hoạt động lựa chọn đối tác thuê ngoài Logistics tại Công ty LS-VINA / Trần Anh Phương, Đỗ Nhật Trung, Cao Ngọc Duy; Nghd.: Phạm Thị Mai Phương . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18459 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
7 | | Nghiên cứu quy định về xuất xứ hàng hóa theo hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) / Hoàng Thị Ngọc Quỳnh, Trịnh Thị Thu Thảo, Phạm Thanh Tân . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2020 . - 43 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01228 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
8 | | Nghiên cứu tác động của hiệp định đối tác kinh tế giữa Việt Nam và Nhật Bản ( VJEPA ) đến hoạt động khai báo hải quan / Phan Thùy Dương, Nguyễn Thanh Hằng, Đỗ Thị Mỹ Linh; Nghd.: Trần Hải Việt . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 63 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17260 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Nghiên cứu tác động của những cam kết về quy tắc xuất xứ trong hiệp định đối tác toàn diện và tiến bộ xuyên Thái bình dương (CPTPP) tới tình hình xuất khẩu những mặt hàng chủ lực của Việt Nam / Đào Minh Hằng, Mai Việt Hùng, Vương Minh Tiến; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 68tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17947 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
10 | | Nghiên cứu xây dựng khung ra quyết định thuê ngoài trong phát triển sản phẩm mới tại các doanh nghiệp cỡ vừa/ Nguyễn Quang Tiến; Nghd.: Cao Ngọc Vi . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 59tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04912 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
11 | | Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty vận tải đối tác toàn cầu năm 2016 / Nguyễn Thị Huyền, Dương Thị Hương, Vũ Thị Mai; Nghd.: Nguyễn Thị Lan Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 78 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17287 Chỉ số phân loại DDC: 338 |