1 | | Đa dạng sinh học đảo và quần đảo đá vôi vùng biển Đông - Bắc Việt nam, định hướng các giải pháp sử dụng bền vững / Đỗ Công Thung chủ biên, Nguyễn Đăng Ngải, Nguyễn Văn Sinh .. . - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2018 . - 355tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06933, PD/VT 06934, PM/VT 09300, PM/VT 09301 Chỉ số phân loại DDC: 333.9 |
2 | | Đa dạng sinh học khu dự trữ sinh quyển thế giới quần đảo Cát Bà, các đe dọa và giải pháp bảo vệ / Đỗ Công Thung chủ biên, Đàm Đức Tiến, Đỗ Mạnh Hào .. . - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017 . - 279tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06461, PD/VT 06462, PM/VT 08795 Chỉ số phân loại DDC: 333.9 |
3 | | Đa dạng sinh học và tiềm năng bảo tồn vùng quần đảo Trường Sa / Đỗ Công Thung chủ biên; Chu Văn Thuộc, Nguyễn Đăng Ngải, Đàm Đức Tiến,.. . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2014 . - 301tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05133-PD/VT 05137 Chỉ số phân loại DDC: 333.95 |
4 | | Đa dạng sinh học vùng duyên hải Bắc Bộ Việt Nam / Lê, Hùng Anh chủ biên, Nguyễn Thế Cường, Phạm Thế Cường, .. . - H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 2017 . - 315tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06457, PD/VT 06458, PM/VT 08793 Chỉ số phân loại DDC: 333.9 |
5 | | Những loài ốc (Mollusca: Gastropoda) phổ biến ở ven biển, ven đảo Việt Nam / Đỗ Văn Tứ (cb.), Takenori Sasaki, Lê Hùng Anh . - H. : Khoa học tự nhiên và Công nghệ, 2019 . - 478tr. : Minh họa ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07671, PD/VT 07672, PM/VT 10270, PM/VT 10271 Chỉ số phân loại DDC: 594.309 |
|