1 | | Đặc trưng văn hóa nghệ thuật dân gian ở hai nhánh Raglai Nam và Bắc tỉnh Ninh Thuận / Hải Liên nghiên cứu, giới thiệu . - H. : NXB Hội nhà văn, 2016 . - 565tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05872 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
2 | | Đới gian triều miền Bắc Việt Nam : Những đặc trưng cơ bản và tiềm năng phát triển / Đặng Hoài Nhơn . - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2020 . - 260tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07687, PD/VT 07688, PM/VT 10298, PM/VT 10299 Chỉ số phân loại DDC: 333.9 |
3 | | Fundamentals of vitation / Jean Pierre Franc, Jean Marie Michel . - Neitherland : Kluwer academic, 2004 . - 305 tr ; 25 cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 01031 Chỉ số phân loại DDC: 551.48 |
4 | | Hiệu ứng kích thước và sự thay đổi các đặc trưng cơ học của bê tông theo kích thước kết cấu / Trần Thế Truyền, Nguyễn Ngọc Long . - 2008 // Tạp chí Giao thông vận tải, Số 6, tr. 36-38 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
5 | | Nghiên cứu các phương pháp để xác định đặc trưng cơ học của khối đá làm nền cho các công trình thủy điện / Vũ Thế Lượng, Lê Thị Lệ . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2017 . - 26tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00676 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
6 | | Nhận dạng giới tính sử dụng đặc trưng cục bộ kết hợp phân lớp SVM / Nguyễn Thị Thu Hằng; Nghd.: Nguyễn Hữu Tuân . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 54tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03423 Chỉ số phân loại DDC: 005 |
7 | | Tìm về bản sắc văn hóa Việt Nam : Cái nhìn hệ thống - loại hình / Trần Ngọc Thêm . - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. TP. Hồ Chí Minh, 1996 . - 675tr. ; 19cm Chỉ số phân loại DDC: 301 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Tim-ve-ban-sac-van-hoa-Viet-Nam_Tran-Ngoc-Them_1996.pdf |