1 | | Âm học kiến trúc : Cơ sở lý thuyết và các giải pháp ứng dụng / Phạm Đức Nguyên . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 2000 . - 431tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 729 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Am-hoc-kien-truc_Pham-Duc-Nguyen_2000.pdf |
2 | | Âm học kiến trúc, âm học đô thị / Phạm Đức Nguyên . - Tái bản. - H. : Xây dựng, 2014 . - 362tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05057, PD/VT 05058, PM/VT 07023-PM/VT 07025 Chỉ số phân loại DDC: 729 |
3 | | Basic quantitative research methods for urban planners / edited by Reid Ewing and Keunhyun Park . - New York : Routledge, 2020 . - 1 online resource (xiii, 327 pages) Thông tin xếp giá: SDH/LT 04568 Chỉ số phân loại DDC: 307.1/16 23 |
4 | | Bài giảng công trình hạ tầng đô thị . - 92tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 627 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/BG-Cong-trinh-ha-tang-do-thi.pdf |
5 | | Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị / Nguyễn Mạnh Hà . - Đà Nằng, 2009 . - 130tr. ; 21cm File đính kèm http://192.168.9.110/Edata/EBOOKS/Ebook-2023/BG-Ky-thuat-chieu-sang-do-thi_Nguyen-Manh-Ha_2009.pdf |
6 | | Bài giảng Quy hoạch đô thị / Nguyễn Văn Minh . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2020 . - 91tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 711 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/16696_Quy%20ho%E1%BA%A1ch%202.pdf |
7 | | Bảo tồn và phát huy giá trị di sản kiến trúc đô thị khu phố Pháp tại TP Hải Phòng / Nguyễn Quốc Tuân Thông tin xếp giá: PM/KD 10417 Chỉ số phân loại DDC: 720 |
8 | | Bên trong các thành phố thông minh. Địa điểm chính trị và Đổi mới đô thị / Andrew Kavonen, Federio Cugurullo, Federico Caprotti biên soạn . - H. : Xây dựng, 2021 . - 447tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 08028, PM/VT 10906, PM/VT 10907 Chỉ số phân loại DDC: 307 |
9 | | Biện pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty cổ phần công trình đô thị Hải Phòng / Chu Đức Minh; Nghd.: Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 79tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03602 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
10 | | Biện pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên môi trường đô thị Hải phòng / Phạm Bá Huy; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 76 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02071 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
11 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh trong lĩnh vực giao thông đường bộ của công ty cổ phần công trình đô thị Hải Phòng / Lê Thị Thu Trang; Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 77 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01902 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
12 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH MTV môi trường đô thị Hải Phòng / Cao Thị Hương; Nghd.: Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 78 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02332 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
13 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả thực hiện dự án khu đô thị nối đường Lạch Tray với đường Hồ Sen-Cầu Rào 2 của công ty cổ phần đầu tư và xây lắp thương mại / Nguyễn Huy Thiêm; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 74 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02117 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
14 | | Biện pháp nâng cao năng suất lao động cho Công ty CP Môi trường đô thị Hạ Long - Quảng Ninh / Vũ Thị Oanh; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 78tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03953 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
15 | | Biện pháp phát triển hệ thống giao thông tĩnh của thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 / Trần Thiên Lý; Nghd.: TS Nguyễn Văn Hinh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 101 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02261 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
16 | | Biện pháp thúc đẩy việc triển khai quy hoạch xây dựng phân khu đô thị mới tại thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu / Cam Quốc Bình; Nghd.: Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 79tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03826 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
17 | | Cầu bê tông cốt thép trên các tuyến đường sắt đô thị . T. 2 / Hoàng Hà . - H. : Xây dựng, 2022 . - 336tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07964, PD/VT 08204, PM/VT 10858, PM/VT 10859, PM/VT 11175 Chỉ số phân loại DDC: 624.2 |
18 | | Cầu bê tông cốt thép trên các tuyến đường sắt đô thị. T.1 / Hoàng Hà . - H. : Xây dựng, 2022 . - 432tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07963, PD/VT 08203, PM/VT 10856, PM/VT 10857, PM/VT 11174 Chỉ số phân loại DDC: 624.2 |
19 | | Cầu bê tông cốt thép trong đô thị và nút giao thông khác mức / Hoàng Hà chủ biên, Trần Thu Hằng, Nguyễn Đức Thị Thu Định, Hoàng Vũ . - H. : Xây dựng, 2022 . - 548tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07965, PM/VT 10916, PM/VT 10917 Chỉ số phân loại DDC: 624.2 |
20 | | Cầu bê tông cốt thép trong đô thị và nút giao thông khác mức / Hoàng Hà chủ biên, Trần Thu Hằng, Nguyễn Đức Thị Thu Định, Hoàng Vũ . - H. : Xây dựng, 2022 . - 548tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: PD/VT 08190, PM/VT 11161 Chỉ số phân loại DDC: 624.2 |
21 | | Cấp nước đô thị : Dùng làm tài liệu giảng dạy cho sinh viên chuyên ngành kỹ thuật hạ tầng và môi trường đô thị / Nguyễn Ngọc Dung . - H. : Xây dựng, 2003 . - 119tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 621.8 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Cap-nuoc-do-thi_Nguyen-Ngoc-Dung_2003.pdf |
22 | | Chuẩn bị kỹ thuật cho khu đất xây dựng đô thị / Trần Thị Hường . - H. : Xây dựng, 1999 . - 218tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01847, Pd/vt 01848, Pm/vt 03911-Pm/vt 03913 Chỉ số phân loại DDC: 728 |
23 | | Chuẩn bị kỹ thuật cho khu đất xây dựng đô thị / Trần Thị Hường . - H. : Xây dựng, 1995 . - 218tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01753, Pd/vt 01754, Pm/vt 03321-Pm/vt 03323 Chỉ số phân loại DDC: 624.1 |
24 | | Designing urban agriculture : A complete guide to the planning, design, construction, maintenance, and management of edible landscapes / April Philips . - New Jersey : John Wiley & Sons, 2013 . - 276p. ; 29cm Thông tin xếp giá: SDH/LT 02698, SDH/LT 02699 Chỉ số phân loại DDC: 630 |
25 | | Duy trì và chuyển tải các giá trị kiến trúc đô thị đặc trưng trong bối cảnh phát triển mở rộng khu vực trung tâm hiện hữu TP Hồ Chí Minh / Phạm Phú Cường Thông tin xếp giá: PM/KD 10415 Chỉ số phân loại DDC: 720 |
26 | | Dự báo về hình thái nhà ở đô thị Việt Nam năm 2020 / Nguyễn Xuân Lộc . - 2006 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 7+8, tr. 85-86 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
27 | | Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng quản lý dự án cho BQL dự án phát triển đô thị và đầu tư xây dựng công trình dân dụng / Nguyễn Thành Đạt; Nghd.: Phạm Văn Sỹ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 61tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04835 Chỉ số phân loại DDC: 658.5 |
28 | | Định hướng phát triển cấp nước đô thị đến năm 2020 / Bộ xây dựng . - H. : Xây dựng, 2000 Thông tin xếp giá: PM/KD 10998 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
29 | | Định mức dự toán môi trường đô thị : Ban hành kèm theo quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày 30-12-2012 của Bộ trưởng Bộ xây dựng. T. 2, Công tác sản xuất và duy trì cây xanh đô thị / Bộ xây dựng . - H. : Xây dựng, 2006 . - 92tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04391-PD/VT 04393, PM/VT 06459, PM/VT 06460 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
30 | | Đô thị Việt Nam. Tập2 / Đoàn Trung Phường . - H.: Xây dựng, 1995 . - 170 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01720, Pm/vt 03327, Pm/vt 03328 Chỉ số phân loại DDC: 624.1 |