1 | | Công nghệ đóng mới tàu thủy Thông tin xếp giá: PM/KD 16777 |
2 | | Công tác chuẩn bị khi nhận tàu đóng mới / Nguyễn Viết Thành,TS.TTr . - 2008 // Tạp chí Giao thông vận tải, số 3, tr. 36-38,42 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
3 | | Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển. NB-03, Các biểu mẫu dùng trong giám sát đóng mới tàu biển và các ví dụ / Cục Đăng kiểm Việt Nam . - H. : Giao thông vận tải, 2001 . - 217tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02624 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
4 | | Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển. NB-04, Hướng dẫn kiểm tra hiện trường - phần thân tàu / Cục Đăng kiểm Việt Nam . - H. : Giao thông vận tải, 2001 . - 194tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02625 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
5 | | Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển. NB-04, Hướng dẫn kiểm tra hiện trường phần thân tàu / Cục Đăng kiểm Việt Nam . - H. : Giao thông vận tải, 2005 . - 217tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 623.82 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Huong-dan-giam-sat-dong-moi-tau-bien_Phan-NB-04_2005.pdf |
6 | | Hướng dẫn giám sát đóng mới tàu biển. NB-07, Hướng dẫn kiểm tra hàn thân tàu / Cục Đăng kiểm Việt Nam . - H. : Giao thông vận tải, 2005 . - 125tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 623.82 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Huong-dan-giam-sat-dong-moi-tau-bien_Phan-NB-07_2005.pdf |
7 | | Lập quy trình công nghệ thi công đóng mới tàu chở dầu 13500 DWT tại công ty CNTT Bạch Đằng / Nguyễn Anh Đức; Nghd.: Lê Văn Hạnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 171 tr.; 30 cm + 09 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16017, PD/TK 16017 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
8 | | Lập quy trình công nghệ thi công đóng mới tàu hàng khô 22500 DWT tại công ty CNTT Phà Rừng / Nguyễn Văn Viết; Nghd.: Lê Văn Hạnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 148 tr.; 30 cm + 10 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16013, PD/TK 16013 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
9 | | Lập quy trình công nghệ thi công đóng mới tàu hàng khô 34000 DWT tại công ty CNTT Nam triệu / Nguyễn Văn Trường; Nghd.: Lê Văn Hạnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 145 tr.; 30 cm + 10 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16011, PD/TK 16011 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
10 | | Nghiên cứu áp dụng tiêu chuẩn công nghệ đóng mới tàu hàng rời 53.000 T phần vỏ phục vụ mục đích xuất khẩu của Công ty Công nghiệp tàu thủy Nam Triệu / Trần Thị Ngọc; Nghd.: PGS TS. Lê Hồng Bang . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2009 . - 201 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00787 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
11 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả đóng mới các tàu xuồng cỡ nhỏ phục vụ an ninh quốc phòng tại công ty TNHH MTV đóng tàu Hồng Hà / Bùi Tiến Triển; Nghd.: Lê Văn Hạnh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 82tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04866 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
12 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả đóng mới phương tiện thủy tại công ty đóng tàu Hồng Hà-tổng cục công nghiệp quốc phòng / Nguyễn Ngọc Huy; Nghd.: Đỗ Quang Khải, Phạm Xuân Ngọc . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 81tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03415 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
13 | | Nghiên cứu lựa chọn các công nghệ xử lý ống trong đóng mới tàu thuỷ / Đoàn Đắc Sang; Nghd.: ThS. Đặng Khánh Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 116 tr.; 30 cm + 03 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 07756, PD/TK 07756 Chỉ số phân loại DDC: 621.4 |
14 | | Nghiên cứu quy hoạch nhà máy đóng mới và sửa chữa tàu biển của công ty TNHH Damen-Sông Cấm / Phạm Xuân Việt; Nghd.: Phạm Văn Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 114tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01843 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
15 | | Nghiên cứu tác động của ngành công nghiệp sửa chữa và đóng mới phương tiện đường thủy nội địa đến môi trường / Nguyễn Văn An, Bùi Công Toại, Nguyễn Thị Trâm, Phạm Đức Vinh, Nguyễn Phương Nam; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 37tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18623 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
16 | | Nghiên cứu về trạm phát điện chính của hãng Schneider dùng trên các tàu đóng mới tại Việt Nam / Nguyễn Văn Thắng; Nghd.:Hứa Xuân Long . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 46 tr. ; 30 cm + 04 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15541, PD/TK 15541 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
17 | | Nghiên cứu, xây dựng mô hình đóng mới tàu theo phương pháp module tại công ty TNHH MTV đóng tàu Thịnh Long / Đỗ Thị Lam; Nghd.: Lê Văn Hạnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 85 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02187 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
18 | | Nghị định về đăng ký, xóa đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển . - H. : KNxb, 2016 . - 37tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 623.82 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/Ebook-2023/ND-so-171.2016.ND-CP.pdf |
19 | | Thiết kế công nghệ và lập qui trình thi công đóng mới tàu chở Container 198TEU, tại Công ty TNHH MTV đóng tàu Hồng Hà / Mai Đăng Huy, Nguyễn Đăng An, Vũ Bảo Huy, Lê Ngọc Long; Nghd.: Lê Văn Hạnh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/BV 20428, PD/TK 20428 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
20 | | Thiết kế công nghệ và lập qui trình thi công đóng mới tàu hàng 6.500DWT tại Công ty TNHH TM Khiên Hà / Vũ Đình Phú; Nghd.: Lê Văn Hạnh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 67tr. ; 30cm + 02BV Thông tin xếp giá: PD/TK 19833 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
21 | | Thí nghiệm kết cấu khoang hàng và lập quy trình thi công đóng mới tàu dầu/hóa chất 6500T tại Tổng công ty công nghiệp tàu thủy Phà Rừng / Phạm Hùng Thắng; Nghd.: TS Lê Văn Hạnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 149 tr.; 30 cm + 11BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 08179, Pd/tk 08179 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
22 | | Thực trạng và giải pháp đối với các nhà máy đóng tàu tại Quảng Ninh trong việc thực hiện các quy định về đánh giá cơ sở đóng mới, hoán cải và sửa chữa tàu thủy / Nguyễn Việt Kiên; Nghd.: Lê Thanh Bình . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 125tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04867 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
23 | | Tổ chức đóng mới có ứng dụng phần mềm Nupas - Cadmatic để thiết kế công nghệ tàu LPG 4500 m3 tại Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy Bạch Đằng / Nguyễn Tố Tân; Nghd.: PGS.TS.NGND Phạm Tiến Tỉnh, TS. Đỗ Quang Khải . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 113 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01497 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
24 | | Triển khai công nghệ đóng mới tàu thuỷ trên phần mềm Shipconstructor. Áp dụng đối với phân đoạn 150120-4500m3 LPG/LEG / Trần Văn Cường; Nghd.: TS. Phạm Tiến Tỉnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 116 tr.; 30 cm + 10 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 08170, Pd/tk 08170 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |