1 | | Bể cảng và đê chắn sóng / Phạm Văn Giáp, Nguyễn Ngọc Huệ, Đinh Đình Trường (CTĐT) . - H. : Xây dựng, 2000 . - 304tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: BCDCS 0001-BCDCS 0138, Pd/vt 00117-Pd/vt 00119, Pd/vt 01407, Pd/vt 01408, Pm/vt 00804-Pm/vt 00809, SDH/Vt 00779 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
2 | | Các bài cúng trong nghi lễ nông nghiệp của dân tộc Ê Đê (Sưu tầm, biên dịch và giới thiệu) / Trương Bi, Y Wơn . - H. : Hội nhà văn, 2017 . - 475tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07985 Chỉ số phân loại DDC: 395 |
3 | | Các bài cúng trong nghi lễ vòng đời người của dân tộc Ê Đê ở Đắk Lăk : Sưu tầm, giới thiệu / Trương Bi, Y Wơn . - H. : NXB. Hội Nhà văn, 2017 . - 551tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06271 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
4 | | Các phương pháp trính sóng truyền qua công trình / Ths. Nguyễn Trọng Khuê . - 2008 // Tạp chí khoa học-công nghệ hàng hải, số 11-12, tr. 24-28 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
5 | | Câu đố dân gian Ê Đê : Hội văn nghệ dân gian Việt Nam / Trương Thông Tuần . - H. : Sân Khấu, 2016 . - 207tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05943, PD/VV 05944 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
6 | | Chống xói lở bờ biển bằng đê chắn sóng / Đỗ Trung Thoại; Nghd.: TS Đào Văn Tuấn . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2004 . - 73tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00340 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
7 | | Công trình biển chỉ dẫn thiết kế và thi công đê chắn sóng / Nguyễn Hữu Đẩu dịch . - H. : Xây dựng, 2001 . - 112tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05296, Pm/Vt 00348, PM/VT 08329, PM/VT 08330 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
8 | | Công trình biển. Tiêu chuẩn thực hành thiết kế neo ven bờ và các kết cấu nối / Nguyễn Hữu Đẩu dịch . - H. : Xây dựng, 2003 . - 80tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02492-Pd/vt 02494, Pm/vt 04562-Pm/vt 04579 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
9 | | Công trình đê chắn sóng và bảo vệ bờ biển ( CTĐT) / Đào Văn Tuấn . - H. : Xây dựng, 2011 . - 184 tr. ; 27 cm Thông tin xếp giá: CTDCS 0001-CTDCS 0250, PD/VT 03442-PD/VT 03456, PD/VT 04296-PD/VT 04298, PM/VT 05909-PM/VT 05938, PM/VT 06413, PM/VT 06414, SDH/VT 01737-SDH/VT 01741 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
10 | | Củng cố, bảo vệ và nâng cấp đê biển II đoạn từ K7+800 đến K9+300 huyện Kiến Thụy-Hải Phòng / Hoàng Thế Nhất; Nghd.: Đào Văn Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 130tr. ; 30 cm. + 18 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14567, PD/TK 14567 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
11 | | Đê biển và kè mái nghiêng / Thiều Quang Tuấn . - H. : Xây dựng, 2016 . - 178 tr. ; 24 cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05832, PD/VT 05833, PD/VT 06097, PD/VT 06098, PM/VT 08173, PM/VT 08174, PM/VT 08412, PM/VT 08413 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
12 | | Đê chắn sóng Geotube-Một giải pháp cho xây dựng các đê chắn sóng ở miền Trung-Việt Nam / Bùi Quốc Bình . - 2006 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 6, tr. 72-75 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
13 | | Giải pháp kết cấu mới công trình đê biển tại vùng địa chất yếu / Nguyễn Văn Ngọc . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 48, tr.31-35 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
14 | | Giải pháp kết cấu mới đê chắn sóng đá đổ mái nghiêng / Nguyễn Văn Ngọc . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2018 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 52, tr.46-49 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
15 | | Giới thiệu tác phẩm sử thi Tây Nguyên : Sử thi Ê Đê / Vũ Quang Dũng . - H. : Hội nhà văn, 2020 . - 319tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09750, PD/VV 09751 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2009750-51%20-%20Gioi-thieu-tac-pham-su-thi-Tay-Nguyen_Su-thi-E-De_Vu-Quang-Dung_2020.pdf |
16 | | Haro block: khối phủ bề mặt hiệu quả và kinh tế cho đê chắn sóng / Hoàng Hồng Giang . - 2010 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 23, tr.13-18 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
17 | | Khan Đam Kteh Mlan (Klei Khan Dam Kteh Mlan) / Y Yng kể, Nguyễn Hữu Thấu sưu tầm, biên dịch . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 129tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07283, PD/VV 07508 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
18 | | Một số giải pháp hoàn thiện công tác giám sát chất lượng mặt đê và đường dân sinh chân đê bê tông xi măng tuyến đê tả sông Văn Úc đoạn k26+680 đến K39+257,5 tại Ban Quản lý dự án huyện Kiến Thụy / Nguyễn Đình Thịnh; Nghd.: PGS.TS Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 83 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02463 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
19 | | Nâng cấp tuyến đê biển Gia Lộc - Văn Chấn đoạn K3 + 094 đến K5 + 576 Cát Hải - Hải Phòng / Nguyễn Ngọc Mạnh; Nghd.: PGS.TS. Hà Xuân Chuẩn . - Hải phòng, Đại học Hàng hải, 2013 . - 104 tr. ; 30 cm + 14 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 11933, PD/TK 11933 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
20 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của đê chắn sóng tối bồi xói luồng tàu vào cảng nhà máy nhiệt điện Dung Quất / Đoàn Thị Hồng Ngọc; Nghd.: Nguyễn Phan Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 94 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02180 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
21 | | Nghiên cứu biện pháp thi công hợp lý công trình nâng cấp đê biển Cát Hải-Hải Phòng / Nguyễn Xuân Vĩnh; Nghd.: Đào Văn Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 103 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01944 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
22 | | Nghiên cứu diễn biến bồi xói luồng tàu vào cảng Cửa Lò và biện pháp nâng cấp đê chắn cát / Nguyễn Thế Dũng; Nghd.: TS. Đào Văn Tuấn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải; 2010 . - 102 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01017 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
23 | | Nghiên cứu đê chắn cát để giảm thiểu sa bồi hàng năm khu vực luồng vào cảng Lạch Huyện / Trần Duy Quang; Nghd.: Nguyễn Phan Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 92 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01933 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
24 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp kết cấu mới đê chắn sóng mái nghiêng đá đổ trên nền địa chất yếu / Nguyễn Văn Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2017 . - 77tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00668 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
25 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp ứng dụng neo trong đất để gia cố mái đê / Phạm Thị Thanh Bình; Nghd.: Bùi Quốc Bình . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 79tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02679 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
26 | | Nghiên cứu đề xuất mặt cắt hợp lý cho đê biển Bắc Bộ và ứng dụng vào đê biển Hải Hậu - Nam Định / Nguyễn Quang Minh; Nghd.: TS. Phạm Văn Thứ . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải; 2010 . - 135 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01009 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
27 | | Nghiên cứu độ bền kết cấu kè tấm bê tông mảng mềm / Phạm Văn Lập; Nghd.: TS. Đào Văn Tuấn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2006 . - 90 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00498 Chỉ số phân loại DDC: 691 |
28 | | Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật xây dựng đê biển trên nền đất yếu cho tuyến đê quai lấn biển huyện Tiên Lãng-Thành phố Hải Phòng / Trần Thị Thương; Nghd.: Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 97tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01842 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
29 | | Nghiên cứu giải pháp nâng cấp tuyến đê tả Lạch Tray, thành phố Hải Phòng / Tô Đình Hà; Nghd.: Đào Văn Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 113 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01936 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
30 | | Nghiên cứu giải pháp thiết kế kè mỏ hàn bảo vệ cho tuyến đê biển 1, Đồ Sơn, Hải Phòng / Chu Nhật Thành; Nghd.: PGS.TS Đào Văn Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 81 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02461 Chỉ số phân loại DDC: 627 |