1 | | Chợ Hà Nội xưa và nay / Đỗ Thị Hảo . - H. : Mỹ thuật, 2017 . - 607tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07977 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
2 | | Dân ca Gầu PLềnh và lễ hội Gầu Tào của người H'Mông ở Lào Cai. Truyền thuyết và biên đổi / Bùi Xuân Tiệp . - H. : Mỹ thuật, 2017 . - 598tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07993 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
3 | | Dấu xưa... nền cũ... đất Ninh Hòa / Võ Triều Dương . - H. : Mỹ thuật, 2017 . - 639tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07973 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
4 | | Diễn xướng trong nghi lễ của người Thái đen Điện Biên / Lò Duy Hiếm . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 155tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07318, PD/VV 07538 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
5 | | Đặc điểm văn hóa truyền thống của người Thái ở Thanh Hóa / Phạm Xuân Cừ . - H.: Văn học, 2018 . - 159tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07565 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
6 | | Đất trời chung đúc ngàn năm (Mỹ tục của người Thái Tây Bắc) . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 255tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07329, PD/VV 07578 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
7 | | Một góc nhìn văn hóa dân gian dân tộc Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong . - H. : Sân khấu, 2019 . - 699tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08247, PD/VV 08248 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
8 | | Một số phong tục nghi lễ dân gian truyền thống Việt Nam / Quảng Tuệ . - Tái bản. - Thanh Hóa : NXB Thanh Hóa, 2017 . - 295tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06496, PD/VV 06497, PM/VV 05162 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
9 | | Một số phong tục tập quán của dân tộc Mảng / Ngọc Hải . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 177tr. : 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07506 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
10 | | Một số tục lệ cổ của dòng họ Đinh Văn (ở xã Mường Thái, huyện Phù Yên, tỉnh Sơn La) / Đinh Văn Ân . - H. : Văn hóa dân tộc, 2010 . - 794tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 00468 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
11 | | Nghi lễ và âm nhạc trong nghi lễ của người JRai / Tô Đông Hải . - H. : Văn hóa Dân tộc, 2018 . - 393tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07418, PD/VV 07419 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
12 | | Nguồn xưa xứ Lâm Tuyền (Tiểu luận nghiên cứu, sưu tâm) / Trần Mạnh Tiến . - H. : Hội nhà văn, 2017 . - 511tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07986 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
13 | | Những câu hỏi vì sao-Phong tục tập quán các nước / NgọcHà sưu tầm, bổ sung . - H.: Bách khoa, 2014 . - 263tr.; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06189, PD/VV 06190, PM/VV 04908 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
14 | | Những điều kiêng kị theo phong tục dân gian: Tập tục và kiêng kị / Mai Uyên . - H. : Hồng Đức, 2018 . - 308tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08741-PD/VV 08743, PM/VV 06331, PM/VV 06332 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
15 | | Sinh hoạt văn hóa quan họ làng (Nghiên cứu) / Trần Minh Chính . - H. : Hội nhà văn, 2017 . - 519tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07976 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
16 | | Thư mục hương ước Việt Nam / Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Trương Thị Thọ chủ biên; Tôn Kim Tiên biên soạn . - H.: Khoa học xã hội, 1994 . - 162 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00788, Pd/vt 00789, Pm/vt 02221-Pm/vt 02223 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
17 | | Thư mục thần tích thần sắc / Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Trương Thị Thọ chủ biên . - H.: Khoa học xã hội, 1996 . - 1276 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00776, Pd/vt 00777, Pm/vt 02212-Pm/vt 02214 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
18 | | Tri thức dân gian của người Việt ở miền núi / Nguyễn Phương Thảo . - Nxb Mỹ Thuật . - 198tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07981 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
19 | | Tri thức dân gian liên quan đến rừng của người Phù Lá ở Lào Cai : Văn hóa dân gian / Bùi Duy Chiến . - H. : Hội nhà văn, 2018 . - 239tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07394, PD/VV 07395 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
20 | | Vai trò của Kru Achar trong đời sống người Khmer ở Nam bộ / Danh Văn Nhỏ . - H. : Văn hóa dân tộc, 2019 . - 215tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08253, PD/VV 08254 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
21 | | Vai trò của văn hóa truyền thống các dân tộc người bản địa Tây nguyên đối với sự phát triển bền vững vùng / Đỗ Hồng Kỳ . - H. : Sân khấu, 2019 . - 299tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08255, PD/VV 08256 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
22 | | Văn hóa ẩm thực và tri thức dân gian về trồng trọt của người Nùng Dín Lào Cai : Nghiên cứu văn hóa / Vàng Thung Chúng . - H. : Hội nhà văn, 2018 . - 471tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07390, PD/VV 07391 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
23 | | Văn hóa cồng chiêng người Mường Hòa Bình: nghiên cứu văn hóa / Bùi Chí Thanh . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 407tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07430, PD/VV 07431 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
24 | | Văn hóa cổ truyền Mơ nông và sự biến đổi trong xã hội đương đại / Đỗ Hồng Kỳ . - H.: Văn hóa dân tộc, 2018 . - 559tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07372, PD/VV 07373 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
25 | | Văn hóa dân gian Bến Tre / Nguyễn Chí Bền . - H. : Mỹ thuật, 2017 . - 266tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07965 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
26 | | Văn hóa dân gian dân chài thủy cư trên vịnh Hạ Long (Chuyên khảo) / Hoàng Quốc Thái . - H. : Mỹ thuật, 2017 . - 535tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08002 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
27 | | Văn hóa dân gian dân tộc Hà Nhì / Chu Thùy Liên . - H. : Văn hóa dân tộc, 2010 . - 355 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: PD/VV 00464 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
28 | | Văn hóa dân gian ÊĐê và vai trò của nó trong xã hội đương đại / Đỗ Hồng Kỳ . - H. : Sân khấu, 2019 . - 371tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08257, PD/VV 08258 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
29 | | Văn hóa dân gian trên đất Nam Trực - Trực Ninh tỉnh Nam Định : Nghiên cứu văn hóa / Hồ Đức Thọ chủ biên, Đỗ Đình Thọ, Đỗ Thanh Dương .. . - H. : Hội nhà văn, 2018 . - 659tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07392, PD/VV 07393 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
30 | | Văn hóa Làng Phượng Dực / Vũ Quang Liễn, Vũ Quang Dũng, Nghiêm Xuân Mừng . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 387tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08263, PD/VV 08264 Chỉ số phân loại DDC: 390 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008263-64%20-%20Van-hoa-lang-Phuong-Duc_Vu-Quang-Lien_2019.pdf |