1 | | Các biện pháp hoàn thiện công tác quản lý nhân lực và tiền lương của tổng công ty Công nghiệp tàu thuỷ Nam Triệu / Nguyễn Thị Minh Ngọc; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2007 . - 88 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00576 Chỉ số phân loại DDC: 332.4 |
2 | | Đồng bạc tài chính đồng bạc cụ Hồ 1945-1954 / Nguyễn Bá, Trần Quốc Dụ . - H.: Tài chính, 2000 . - 154 tr Thông tin xếp giá: Pd/vv 02403 Chỉ số phân loại DDC: 332.4 |
3 | | Đồng đô la - Lịch sử hệ thống tiền tệ quốc tế sau 1945/ Denizet Jean . - H.: Licosuxuba, 1989 . - 176 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00683 Chỉ số phân loại DDC: 332.4 |
4 | | Kinh doanh tiền tệ/ Harold Barger . - H.: Licosuxuba, 1989 . - 141 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00702 Chỉ số phân loại DDC: 332.4 |
5 | | Lý thuyết tổng quát về việc làm lãi suất và tiền tệ/ John Maynard Keynes; Vương Trần Phong biên tập; Lê Minh Nguyệt dịch . - H.: Giáo dục, 1994 . - 472 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01585, Pd/vv 01586, Pm/vv 00720 Chỉ số phân loại DDC: 332.4 |
6 | | Một số biện pháp chủ yếu nhặm nâng cao hiệu quả công tác tổ chức lao động tiền lương Vosco / Nguyễn Thị Thanh Bình; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2007 . - 89 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00568 Chỉ số phân loại DDC: 332.4 |
7 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của công tác tiền lương đến kết quả sản xuất kinh doanh của cảng Sài Gòn / Phạm Thị Hông Nga;Nghd.:PGS.PTS Vương Toàn Thuyên . - TP Hồ Chí Minh: Đại học Hàng hải; 1999 . - 98 tr., 29 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00041 Chỉ số phân loại DDC: 332.4 |
8 | | Thị trường hối đoái và thị trường tiền tệ/ M. Rodeiguez; PTS. Vũ Bằng dịch . - H.: Chính trị quốc gia, 1996 . - 585 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01642 Chỉ số phân loại DDC: 332.4 |