1 | | Chống "diễn biến hoà bình" bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với cách mạng Việt Nam . - [Kn]: [Knxb], [Knxb] . - 37 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01008-Pd/vt 01010, Pm/vt 02563-Pm/vt 02579 Chỉ số phân loại DDC: 303.6 |
2 | | Giáo trình giáo dục quốc phòng : Dùng cho sinh viên các trường đại học, cao đẳng. T. 1 / Đồng Xuân Quách . - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giáo dục, 2005 . - 223tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: GDQP1 0001-GDQP1 0301, Pd/vv 00103-Pd/vv 00105, Pd/vv 03196, Pd/vv 03197, Pm/vv 03640-Pm/vv 03645, SDH/Vv 00331 Chỉ số phân loại DDC: 355.071 |
3 | | Giáo trình kiến thức phổ thông quân chủng hải quân/ Khoa quân sự trường đại học Hàng Hải . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 1999 . - 89 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: KTQCHQ 0001-KTQCHQ 0048, Pd/vt 01415, Pd/vt 01416 Chỉ số phân loại DDC: 359 |
4 | | Kết hợp kinh tế với quốc phòng quốc phòng với kinh tế quốc phòng với an ninh và đối ngoại . - [k.n]: [knxb], [knxb] . - 40 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01002-Pd/vt 01004, Pm/vt 02529-Pm/vt 02545 Chỉ số phân loại DDC: 355 |
5 | | Meteorolory for seafarers originally meteorolory for seaman/ C.R. Burgess . - Glasgaw: Brown, 19?? . - 158 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/Lt 00606-Pd/Lt 00608, Pm/Lt 01660-Pm/Lt 01676 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
6 | | Một số vấn đề cơ bản của học thuyết Mác Lênin tư tưởng Hồ Chí Minh và tư duy mới của Đảng ta về chiến tranh quân đội và bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa . - [Kn]: [Knxb], [Knxb] . - 53tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00996-Pd/vt 00998, Pm/vt 02495-Pm/vt 02511 Chỉ số phân loại DDC: 355 |
7 | | Một số vấn đề cơ bản trong quản lý nhà nước về quốc phòng và công tác quốc phòng ở các địa phương, bộ cơ quan ngang bộ cơ quan thuộc chính phủ . - [Kn]: [Knxb], [Knxb] . - 46 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00993-Pd/vt 00995, Pm/vt 02597-Pm/vt 02613 Chỉ số phân loại DDC: 355 |
8 | | Sự hình thành và phát triển của nghệ thật quân sự Việt Nam . - [Kn]: [Knxn], [Knxb] . - 100 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01005-Pd/vt 01007, Pm/vt 02546-Pm/vt 02562 Chỉ số phân loại DDC: 355.099 |
9 | | Xây dựng tỉnh (thành phố) thành khu vực phòng thủ vững chắc để bảo vệ tổ quốc xã hội chủ nghĩa . - [Kn]: [Knxb], [Knxb] . - 45 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01011-Pd/vt 01013, Pm/vt 02580-Pm/vt 02596 Chỉ số phân loại DDC: 355 |
10 | | Xây dựng vững chắc nền quốc phòng toàn dân thế trận quốc phòng toàn dân gắn liền với nền an ninh nhân dân thế trận an ninh nhân dân . - [Kn]: [Knxb], [Knxb] . - 52 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00999-Pd/vt 01001, Pm/vt 02512-Pm/vt 02528 Chỉ số phân loại DDC: 355 |