1 | | Chiến lược công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước và cách mạng công nghệ / Bộ khoa học công nghệ và môi trường . - H.: Chính trị quốc gia, 1996 . - 220 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01387, Pd/vv 01388, Pm/vv 00363-Pm/vv 00365 Chỉ số phân loại DDC: 338.959 7 |
2 | | Đổi mới chính sách và cơ chế quản lý kinh tế bảo đảm sự tăng trưởng kinh tế bền vững / Ngô Đình Giao; Vũ Đình Bách chủ biên . - H. : Chính trị quốc gia, 1996 . - 235tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01770 Chỉ số phân loại DDC: 338.9 |
3 | | Khoa học và công nghệ thế giới:kinh nghiệm và định hướng chiến lược/ Bộ khoa học công nghệ và môi trường . - Hà Nội : Trung tâm thông tin tư liệu khoa học và công nghệ quốc gia, 2002 . - 338 tr; 23,5 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02326, Pd/vt 02327 Chỉ số phân loại DDC: 600.1 |
4 | | Khoa học và công nghệ Việt Nam 2001 / Bộ Khoa học và công nghệ . - H. : Bộ Khoa học - công nghệ, 2001 . - 221tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02324, Pd/vt 02325, Pm/vt 04417-Pm/vt 04419 Chỉ số phân loại DDC: 600.597 |
5 | | Kinh tế tri thức vấn đề và giải đáp kinh nghiệm của các nước phát triển và đang phát triển/ Viện nghiên cứu quản lý kinh tế TW . - H.: Thống kê, 2001 . - 240 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01595, Pd/vt 01596 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
6 | | Mô hình hành chính các nước ASEAN/ Bùi Thế Vinh . - H.: Chính trị quốc gia, 1996 . - 252 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01375, Pd/vv 01376, Pm/vv 00373-Pm/vv 00375 Chỉ số phân loại DDC: 351.59 |
7 | | Mỹ thay đổi lớn chiến lược toàn cầu : Sách tham khảo / Lý Thực Cốc; Lê Quang Lâm dịch . - H. : Chính trị quốc gia, 1996 . - 380tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01381, Pd/vv 01382 Chỉ số phân loại DDC: 327.173 |
8 | | Nhìn lại xã hội học tư sản thế kỷ XX / Thanh Lê . - H. : Thanh niên, 2000 . - 199tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02351 Chỉ số phân loại DDC: 305.573 |
9 | | Phát triển kinh tế - xã hội và môi trường các tỉnh ven biển Việt Nam / Viện Kinh tế học . - H. : Khoa học xã hội, 2003 . - 334tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02315, Pd/vt 02316, Pm/vt 04426-Pm/vt 04428 Chỉ số phân loại DDC: 338.159 7 |
10 | | Suy nghĩ về công nghiệp hoá hiện đại hoá ở nước ta / Ngô Đình Giao . - H. : Chính trị quốc gia, 1996 . - 390tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01371, Pd/vv 01372, Pm/vv 00358-Pm/vv 00360 Chỉ số phân loại DDC: 338.959 7 |
11 | | Tăng trưởng kinh tế và chính sách xã hộỉ Việt Nam trong quá trình chuyển đổi từ 1991 đến nay - kinh nghiệm của các nước ASEAN / Lê Đăng Danh chủ biên . - H.: Lao động, 2001 . - 327 tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02436, Pd/vv 02437 Chỉ số phân loại DDC: 338.9 |
12 | | Tăng trưởng kinh tế và công bằng xã hội - Một số vấn đề lý luận và thực tiễn ở một số tỉnh miền Trung/ Trung tâm kinh tế Châu á - Thái Bình Dương Đà Nẵng . - H.: Chính trị Quốc gia, 2000 . - 346 tr.; 20 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02427, Pd/vv 02428 Chỉ số phân loại DDC: 338.9 |
13 | | Tổ chức thương mại thế giới (WTO) và triển vọng gia nhập của Việt Nam/ Trung tâm tư vấn và đào tạo kinh tế thương mại ICTC; Nguyễn Khắc Thanh chủ biên . - H.: Chính trị quốc gia, 1997 . - 150 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01496, Pd/vv 01497, Pm/vv 00633 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Vấn đề con người trong sự nghiệp công nghiệp hoá hiện đại hoá . - H.: Chính trị quốc gia, 1996 . - 343 tr.: Nghiên cứu xã hội học; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01488, Pd/vv 01489, Pm/vv 00612 Chỉ số phân loại DDC: 338.900 9 |
15 | | Về chính sách giải quyết việc làm ở Việt Nam/ Trần Hữu Trung . - H.: Chính trị quốc gia, 1997 . - 270 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01436, Pd/vv 01437, Pm/vv 00532 Chỉ số phân loại DDC: 331.159 7 |
16 | | Về động lực của sự phát triển kinh tế - xã hội/ Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia; Lê Hữu Tầng chủ biên . - H.: Khoa học xã hội, 1997 . - 238 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01494, Pd/vv 01495, Pm/vv 00632 Chỉ số phân loại DDC: 330 |