1 | | Cái mới trong khoa học xã hội: Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/ Viện thông tin khoa học xã hội . - H.: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, 1989 . - 112 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00578 Chỉ số phân loại DDC: 900 |
2 | | Chủ nghĩa nhân đạo của triết học và triết học của chủ nghĩa nhân đạo/ Viện thông tin khoa học xã hội; Nguyễn Lộc dịch . - H.: Viện thông tịn khoa học xã hội, 1989 . - 83 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00662, Pd/vv 00663 Chỉ số phân loại DDC: 170 |
3 | | Chủ nghĩa tư bản hiện đại : Những điều chỉnh mới / Viện Thông tin khoa học xã hội . - H. : Thông tin khoa học xã hội, 2001 . - 254tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02385 Chỉ số phân loại DDC: 330.12 |
4 | | Phát triển kinh tế hàng hoá xã hội chủ nghĩa. Tập 1 / Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, Viện thông tin khoa học xã hội; Phạm Khiêm Ích biên soạn . - H.: Thông tin khoa học xã hội, 1989 . - 148 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00750 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
5 | | Quản lý kinh tế ở Trung Quốc hiện nay. Tập 1/ Viện thông tin khoa học xã hội . - H.: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, 1988 . - 244 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00579 Chỉ số phân loại DDC: 658.51 |
6 | | Quản lý kinh tế ở Trung Quốc hiện nay. Tập 1/ Viện thông tin khoa học xã hội . - H.: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, 1988 . - 244 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00707, Pd/vv 00708 Chỉ số phân loại DDC: 658.51 |
7 | | Tri thức thông tin và phát triển / Viện thông tin khoa học xã hội; Bùi Biên Hoà chủ biên . - H. : Viện thông tin khoa học xã hội, 2000 . - 370tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02325, Pd/vv 02326 Chỉ số phân loại DDC: 303.4 |
8 | | Văn học và ngôn ngữ văn học/ Viện thông tin khoa học xã hội . - H.: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, 1989 . - 111 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00577 Chỉ số phân loại DDC: 840 |
9 | | Về cách mạng Việt Nam và Chủ tịch Hồ Chí Minh/ Viện thông tin khoa học xã hội . - H.: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam, 1990 . - 119 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00705, Pd/vv 00706 Chỉ số phân loại DDC: 335.434 6 |