1 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Bảo hiểm MIC Quảng Ninh - Tổng Công ty Bảo hiểm Quân đội / Vũ Thị Hồng Nhung ; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 78tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03134 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
2 | | Biện pháp tăng cường công tác tiêu thụ sản phẩm của Công ty TNHH Bảo Khánh / Vũ Ngọc Ánh, Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Vũ Thị Hồng Duyên; Nghd.: Mai Khắc Thành . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 56tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20298 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
3 | | Bí quyết dưỡng da kiểu Hàn Quốc : The Little book of skin care / Cho Charlotte ; Bùi Thị Ngọc Hương dịch ; Vũ Thị Hồng Minh hiệu đính . - Tái bản lần thứ hai. - Tp. Hồ Chí Minh : Thế giới, 2014 . - 218tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07213, PD/VV 07214, PM/VV 05716-PM/VV 05718 Chỉ số phân loại DDC: 646.7 |
4 | | Các biện pháp marketing nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ dầu ăn của Công ty TNHH đầu tư quốc tế Nam Long / Vũ Thị Hồng Kiều, Nguyễn Thu Vân, Nguyễn Thị Phương Nhi; Nghd.: Đỗ Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20293 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
5 | | Đánh giá năng lực cạnh tranh ngành ô tô điện tại Việt Nam dựa trên mô hình kim cương của Michael Porter / Bùi Thị Hà Vi, Phạm Thuỳ Trang, Vũ Thị Hồng Nhung; Nghd.: Nguyễn Thị Khánh Ngọc . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20104 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Đề xuất biện pháp khắc phục tình trạng làm hàng chậm tại Cảng Đoạn Xá / Đào Thị Thanh Thảo, Vũ Thị Hồng Nhung, Vũ Sơn Tùng; Nghd.: Phạm Thị Thu Hằng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 89tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18971 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
7 | | Giáo trình Hán ngữ. T. 1, Quyển hạ 2 / Trần Thị Thanh Liêm chủ biên; Đinh Đức Đạm, Trần Đức Lâm, Vũ Thị Hồng Liên.. . - H. : Đại học Sư phạm, 2004 . - 236tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04452-PD/VT 04456, PM/VT 06555-PM/VT 06559 Chỉ số phân loại DDC: 495.1 |
8 | | Giáo trình luật dân sự Việt Nam . T.1 / Đinh Văn Thanh, Nguyễn Minh Tuấn (c.b), Vũ Thị Hồng Yến,.. . - Tái bản có sửa đổi, bổ sung. - H. : Công an nhân dân, 2018 . - 354tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06935, PD/VV 06936, PM/VV 05325-PM/VV 05330 Chỉ số phân loại DDC: 349.5 |
9 | | Giải pháp xây dựng và bảo vệ thương hiệu của hàng hóa Việt Nam xuất khẩu trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế / Đào Thị Phương Linh, Vũ Thị Hồng, Nguyễn Linh Trang . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20948 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Hợp đồng vận chuyển mẫu GENCON 1994 và một số khuyến nghị đối với doanh nghiệp vận tải Việt Nam / Nguyễn Thị Diệu, Đỗ Thị Thùy Linh, Vũ Thị Hồng Vân; Nghd.: Hoàng Thị Hồng Hạnh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18587 Chỉ số phân loại DDC: 343.09 |
11 | | Mô hình nhà ven biển / Vũ Thị Hồng Hạnh . - H. : Xây dựng, 2023 . - 116tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 10268, PM/VV 06659, PM/VV 06660 Chỉ số phân loại DDC: 363.5 |
12 | | Một số biện pháp hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần Minh Phúc / Trần Thị Thúy Hiền, Hoàng Thu Thảo, Vũ Thị Hồng Thu; Nghd.: Đỗ Mạnh Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 179tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18564 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
13 | | Nghiên cứu tiềm năng phát triển của đặc khu kinh tế Vân Đồn, Quảng Ninh / Phạm Thanh Sơn, Phùng Thị Thanh Tâm, Vũ Thị Hồng Vân; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 66tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17834 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Phân tích các chỉ sổ tài chính và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao, cải thiện tình hình tài chính tại tổng công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn (SABECO) năm 2017 / Nguyễn Thị Phương Anh, Vũ Thị Thu Hà, Vũ Thị Hồng Nhung; Nghd: Lê Thanh Phương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 80tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17977 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
15 | | Phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh Công ty Cổ phần Dịch vụ Vận tải và Thương mại (TRANSCO) / Vũ Thị Hồng Trang, Nguyễn Thị Quyên, Đặng Phương Anh; Nghd.: Lương Nhật Hải . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 73tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18377 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
16 | | Phân tích hoạt động quản trị nhân sự tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thương Tín VIETBANK / Vũ Thị Hồng, Trịnh Thị Chi, Nguyễn Thu Trang; Nghd.: Phạm Ngọc Thanh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 95tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18383 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
17 | | Phân tích hoạt động tín dụng bất động sản của khối doanh nghiệp tại ngân hàng Việt Nam Thương tín-phòng giao dịch Lạch Tray, chi nhánh Hải Phòng / Cao Thị Phương Trinh, Vũ Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Ngọc Hằng Nga; Nghd.: Trương Thị Như Hà . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 68tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17852 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
18 | | Phân tích tình hình tài chính tại Công ty CP TNHH Thanh Hùng Phát / Lê Thanh Thư, Lê Thị Tâm, Vũ Thi Hồng Anh; Nghd.: Bùi Thanh Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 76tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18937 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
19 | | Sổ tay thiết kế đồ án thư viện / Vũ Thị Hồng Hạnh, Lê Tấn Hạnh . - H. : Xây dựng, 2021 . - 138tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07997, PM/VT 10904, PM/VT 10905 Chỉ số phân loại DDC: 727.8 |
20 | | Sổ tay thiết kế đồ án trường tiểu học / Vũ Thị Hồng Hạnh, Phạm Thị Thanh Thảo . - H. : Xây dựng, 2021 . - 138tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07949, PM/VT 10842, PM/VT 10843 Chỉ số phân loại DDC: 727 |
21 | | Thực trạng và giải pháp cắt giảm chi phí Logistics trong xuất khẩu trái cây tươi từ Việt Nam sang Trung Quốc / Vũ Thị Ngọc Ánh, Vũ Thị Hồng, Bùi Thị Thanh Hường; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20135 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
22 | | Thực trạng và một số giải pháp phát triển dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu của Hải Phòng / Đinh Lê Phương Uyên, Phạm Trần Thảo Ly, Vũ Thị Hồng Nhung; Nghd.: Đoàn Thị Thu Hằng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 Thông tin xếp giá: PD/TK 19853 Chỉ số phân loại DDC: 382 |