1 | | Application of synthesis indexes(SI) to the port sustainable development measurement : A critical review / Vu Thanh Trung . - 2018 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 56, tr.58-62 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
2 | | Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu và phương hướng nâng cao hiệu quả của bảo hiểm tín dụng xuất khẩu tại Việt Nam / Nguyễn Anh Đức, Hoàng Thị Mai Hoài, Nguyễn Thùy Dung; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 60tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17190 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
3 | | Cơ hội thách thức và khuyến nghị đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập CPTPP / Trần Đức Thắng, Phạm Thị Quỳnh Anh, Lương Thị Thanh Hà; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19614 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Đánh giá ảnh hưởng của dịch Covid-19 lên ngành du lịch Việt Nam / Lê Thùy Liên, Phạm Thị Vui, Bùi Thị Xuân; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 82tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19028 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Gian lận xuất xứ Việt Nam của hàng hóa Trung Quốc xuất khẩu sang Hoa Kỳ giai đoạn 2017-2019 / Phạm Thị Huyền, Nguyễn Thị Ngà, Bùi Thị Lan Phương; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 53tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19024 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động xúc tiến thương mại vải Việt Nam tại thị trường Nhật Bản / Lê Thị Thảo, Đỗ Thị Vân Anh, Hoàng Gia Linh; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 33tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20102 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Hoạt động kho vận hàng lẻ tại công ty cổ phần vận tải và thuê tàu VIETFRACHT - chi nhánh Hải Phòng / Lã Thị Yến Vân, Đoàn Thị Thúy, Trịnh Hải Yến; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải Việt nam . - 57tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18011 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
8 | | Hoạt động kinh doanh dịch vụ giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty Cổ phần giao nhận kho vận Ngoại thương Hải Phòng / Phạm Thị Bạch Yến, Hoàng Thị Lệ, Nguyễn Thị Ngọc Hậu; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Logistics: Đại học Hàng hải Việt nam, 2018 . - 74tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18015 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
9 | | Kế hoạch môi giới xuất nhập khẩu mặt hàng hạt điều của Công ty Connect to World / Nguyễn Hải Yến, Nguyễn Như Quỳnh, Đoàn Thị Mai Linh; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20081 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Lập dự án đầu tư chế biến rau quả sấy xuất khẩu sang thị trường Trung Quốc / Lê Thị Thùy Dung, Nguyễn Phương Linh, Phạm Thị Diệu Linh; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 101tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18405 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài / Vũ Thanh Trung, Phạm Thế Hưng, Nguyễn Thị Thúy Hồng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 62tr.; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: NCKH 00322 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
12 | | Nghiên cứu tác động của hiệp định thương mại tự do ASEAN - Hàn Quốc (AKFTA) đối với hoạt động xuất khẩu thủy sản của Việt Nam / Lê Kim Ngân, Nguyễn Thị Phương Hoa, Trần Thị Dinh; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 65tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17860 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
13 | | Nghiên cứu vai trò của vốn con người tới phát triển bền vững: thực trạng và giải pháp thúc đẩy phát triển bền vững / Vũ Thanh Trung, Bùi Hải Đăng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 41tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00810 Chỉ số phân loại DDC: 331.11 |
14 | | Recommendations for improve activities in the process of negotiation and signing contract to export quick lime in An My Duc trading joint stock company / Nguyen Van Minh; Nghd.: Vu Thanh Trung . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 54 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15412 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
15 | | Recommendations for setting up and running process of KPI system in Asia invesment and asset management JSC / Le Tat Quoc Anh; Nghd.: Vu Thanh Trung . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 57 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15365 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
16 | | Recommendations to improve service quality for export cargoes at container freight station of the transport and chartering corporation - Hai Phong branch / Tran Thi Ha Mi; Nghd.: Vu Thanh Trung . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 40 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15417 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
17 | | Recommentdations to improve the quality of freight service of Anh Cao Co., LTD / Do Hoang Chien; Nghd.: Vu Thanh Trung . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 46 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16595 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
18 | | Tác động của Hiệp định EVFTA đối với việc xuất khẩu mặt hàng cafe sang thị trường Châu Âu / Kiều Quang Quyền, Ngô Văn Phong, Đỗ Thị Thùy Trang; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 72tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19613 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
19 | | Tác động rào cản kỹ thuật của Mỹ đối với xuất khẩu cá tra của Việt Nam / Nguyễn Thị Trang, Hoàng Ngọc Lan, Ngô Đình Hải; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 42tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19585 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
20 | | The situation and solutions to improve the process of importing googs at Viet Huy Hai Phong service and commerce company LTD. / Phạm Thị Trà Mi; Nghd.: Vũ Thành Trung . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 36tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13936 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
21 | | Thực trạng đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam giai đoạn 2007 - 2016 và những giải pháp nâng cao hiệu quả thu hút vốn đầu tư / Trần Quốc Học, Đàm Minh Nam, Đoàn Thị Băng; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 99 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17272 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
22 | | Thực trạng và giải pháp cắt giảm chi phí Logistics trong xuất khẩu trái cây tươi từ Việt Nam sang Trung Quốc / Vũ Thị Ngọc Ánh, Vũ Thị Hồng, Bùi Thị Thanh Hường; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20135 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
23 | | Tổ chức thực hiện hợp đồng xuất khẩu cơm dừa sấy khô vào thị trường Hà Lan tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu Bến Tre / Kim Thị Phương, Hà Thị Tố Uyên, Đào Thị Hiền; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 80tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18421 Chỉ số phân loại DDC: 382 |