1 | | Các ngôn ngữ Đông Nam Á trong giao lưu và phát triển / Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Nguyễn Hữu Cẩn chủ biên . - H. : Viện thông tin khoa học xã hội, 1997 . - 203tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01500, Pd/vv 01501, Pm/vv 00636 Chỉ số phân loại DDC: 495 |
2 | | Công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Những bài học thành công của Đông Nam Á / Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; PTS. Nguyễn Thị Luyến chủ biên . - H.: Khoa học xã hội, 1995 . - 108 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00782, Pd/vt 00783, Pm/vt 02216-Pm/vt 02218 Chỉ số phân loại DDC: 338.9 |
3 | | Cộng đồng nước có sử dụng tiếng Pháp =Communauté francophone/ Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Vương Toàn chủ biên . - H.: Viện thông tin khoa học xã hội, 1997 . - 363 tr.: Chuyên đề thông tin khoa học xã hội; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01557, Pd/vv 01558, Pm/vv 00708 Chỉ số phân loại DDC: 400 |
4 | | I. Cantơ người sáng lập nền triết học cổ điển Đức / Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia ; Nguyễn Trọng Chuẩn chủ biên . - H. : Khoa học xã hội, 1997 . - 304tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01426, Pd/vv 01427, Pm/vv 00546 Chỉ số phân loại DDC: 920 |
5 | | Khoa học và công nghệ thông tin thế giới đại cương/ Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Bùi Biên Hoà chủ biên . - H.: Viện thông tin khoa học xã hội, 1997 . - 204 tr.: Chuyên đề thông tin khoa học xã hội; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01551, Pd/vv 01552, Pm/vv 00704-Pm/vv 00706 Chỉ số phân loại DDC: 303.48 |
6 | | Kinh tế học phát triển những vấn đề đương đại : Sách tham khảo / Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia . - H. : Khoa học xã hội, 2003 . - 438tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 330.07 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Kinh_te_hoc_phat_trien_nhung_van_de_dai_cuong.pdf |
7 | | Kinh tế hộ trong nông thôn Việt Nam / Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Chu Văn Vũ chủ biên . - H.: Khoa học xã hội, 1995 . - 187 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01507, Pd/vv 01508, Pm/vv 00640 Chỉ số phân loại DDC: 330.597 |
8 | | Marketing : Lý thuyết và vận dụng (CTĐT) / Ngô Xuân Bình . - H. : Khoa học xã hội, 2001 . - 559tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02618, Pd/vv 02619, Pm/vv 02165-Pm/vv 02172 Chỉ số phân loại DDC: 381 |
9 | | Ngôn ngữ trong xã hội công nghiệp hoá/ Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Nguyễn Huy Cẩn chủ biên . - H.: Viện thông tin khoa học xã hội, 1996 . - 170 tr: Chuyên đề; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01533, Pd/vv 01534, Pm/vv 00702 Chỉ số phân loại DDC: 400 |
10 | | Những vấn đề xung quanh việc hợp nhất Châu Âu / Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Nguyễn Văn Dân chủ biên . - H.: Viện thông tin khoa học xã hội, 1997 . - 247 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01511, Pd/vv 01512, Pm/vv 00644 Chỉ số phân loại DDC: 940 |
11 | | Nước Nga mười năm cải cách/ Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia; Nguyễn Thị Luyến chủ biên . - H.: Viện thông tin khoa học xã hội, 1997 . - 252 tr.: Chuyên đề; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01531, Pd/vv 01532, Pm/vv 00703 Chỉ số phân loại DDC: 338.9 |
12 | | Quan hệ kinh tế đối ngoại Trung Quốc thời kỳ mở cửa/ Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Nguyễn Minh Hằng chủ biên . - H.: Khoa học xã hội , 1997 . - 194 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01466, Pd/vv 01467, Pm/vv 00575-Pm/vv 00577 Chỉ số phân loại DDC: 337.151 |
13 | | Sự sống của tác phẩm triết học/ Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia; Nguyễn Trọng Chuẩn chủ biên . - H.: Chính trị quốc gia, 2000 . - 531 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02173, Pm/vv 01653 Chỉ số phân loại DDC: 100 |
14 | | Tăng trưởng với các nước đang phát triển. Vấn đề và giải pháp / Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Đinh Thị Thơm chủ biên . - H.: Viện thông tin khoa học xã hội, 1997 . - 282 tr.: Thông tin khoa học xã hội, chuyên đề; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01543, Pd/vv 01544, Pm/vv 00658-Pm/vv 00660 Chỉ số phân loại DDC: 338.9 |
15 | | Tệ nạn xã hội: Căn nguyên - biểu hiện - phương thức khắc phục/ Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia . - H.: Viện thông tin khoa học xã hội, 1997 . - 264 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01523, Pd/vv 01524, Pm/vv 00697 Chỉ số phân loại DDC: 302 |
16 | | Tham nhũng tệ nạn của mọi tệ nạn / Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia; Nguyễn Y Na chủ biên . - H. : Viện thông tin khoa học xã hội, 1997 . - 198tr. : Thông tin khoa học xã hội, chuyên đề ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01525, Pd/vv 01526, Pm/vv 00699 Chỉ số phân loại DDC: 302.5 |
17 | | Thư mục hương ước Việt Nam / Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Trương Thị Thọ chủ biên; Tôn Kim Tiên biên soạn . - H.: Khoa học xã hội, 1994 . - 162 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00788, Pd/vt 00789, Pm/vt 02221-Pm/vt 02223 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
18 | | Thư mục thần tích thần sắc / Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia; Trương Thị Thọ chủ biên . - H.: Khoa học xã hội, 1996 . - 1276 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 00776, Pd/vt 00777, Pm/vt 02212-Pm/vt 02214 Chỉ số phân loại DDC: 390 |
19 | | Triết học phương Tây hiện đại : Từ điển / Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia; Đỗ Minh Hợp dịch . - H. : Khoa học xã hội, 1996 . - 634tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01478, Pd/vv 01479, Pm/vv 00582-Pm/vv 00584 Chỉ số phân loại DDC: 190 |
20 | | Tư duy mới về phát triển cho thế kỷ 21/ Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia . - H.: Chính trị quốc gia, 2000 . - 146 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01554, Pd/vt 01555 Chỉ số phân loại DDC: 303.49 |
21 | | Về động lực của sự phát triển kinh tế - xã hội/ Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia; Lê Hữu Tầng chủ biên . - H.: Khoa học xã hội, 1997 . - 238 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01494, Pd/vv 01495, Pm/vv 00632 Chỉ số phân loại DDC: 330 |