1 | | 4 nguyên tắc lãnh đạo dựa trên giá trị : Từ giá trị đến hành động / Harry M.J. Kraemer; Dịch: Trần Thị Tuyết . - H. : Hồng Đức, 2014 . - 308tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09012-PD/VV 09014, PM/VV 06182, PM/VV 06183 Chỉ số phân loại DDC: 658.4 |
2 | | Biện pháp nhằm phát triển dịch vụ thanh toán thẻ tại Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam - chi nhánh Lê Hồng Phong / Nguyễn Phương Anh, Trần Thị Tuyết Ánh, Nguyễn Thị Phương Linh; Nghd.: Tô Văn Tuấn . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 52tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20356 Chỉ số phân loại DDC: 332.1 |
3 | | Biện pháp tăng cường công tác kiểm tra sau thông quan tại cục hải quan thành phố Hải Phòng / Trần Thị Tuyết Mai; Nghd.: Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 83 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02084 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
4 | | Biện pháp tăng cường quản lý thu thuế hộ kinh doanh cá thể tại chi cục thuế huyện Kiến Thụy, Hải Phòng / Trần Thị Tuyết; Nghd.: Phan Hồng Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 71 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01983 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
5 | | Cơ hội và thách thức đối với ngành thủy sản Việt Nam khi hiệp định VCUFTA được ký kết / Trần Thị Tuyết; Nghd.: Ths. Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 65tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14893 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về chi trả bảo hiểm xã hội trên địa bàn Tp Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh / Trần Thị Tuyết Nga; Nghd.: Phùng Mạnh Trung . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 74tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04662 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
7 | | Nghiên cứu sự thay đổi tải trọng động trong hệ thống dây cáp của cần trục khi lắp bộ giảm chấn / Trần Thị Tuyết Trinh; Nghd.: PTS Quản Trọng Hùng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 1998 . - 67 tr.; 29 cm+ 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00147 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
8 | | Nghiên cứu xử lý thành phần hữu cơ trong nước thải đô thị bằng công nghệ màng lọc MBR (membrane bioreactor) / Nguyễn Minh Kỳ, Trần Thị Tuyết Nhi, Nguyễn Hoàng Lâm . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2017 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 50, tr.79-84 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
9 | | Vận dụng mô hình kim cương so sánh năng lực cạnh tranh của ngành dệt may Việt Nam và Bangladesh / Phạm Thị Thu Hà, Trần Thị Tuyết Ngân, Phạm Thị Lành . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20932 Chỉ số phân loại DDC: 382 |