1 | | Đánh giá hiện trạng môi trường nước sông Lạch Tray đoạn chảy qua khu vực nội thành thành phố Hải Phòng và đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường. / Trần Quý Bảo; Nghd.: Trương Văn Tuấn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 51 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13707 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
2 | | Đánh giá hiện trạng quản lý và tác động của chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hưng Yên-Tỉnh Hưng Yên / Hoàng Thị Thanh Tuyền; Nghd.: Trương Văn Tuấn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 59tr; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13254 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
3 | | Đánh giá tác động môi trường của làng nghề dệt nhuộm Phương La-xã Thái Phương-huyện Hưng Hà-Thái Bình. Đề xuất các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường / Hoàng Đình Đức; Nghd.: Trương Văn Tuấn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 57tr; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13242 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
4 | | Phương pháp đánh giá và dự đoán mở rộng ô nhiễm môi trường không khí do bụi mịn lơ lửng PM10 và PM2.5 từ phương tiện trên đường cao tốc / Trương Văn Tuấn . - 35tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01435 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
5 | | Sử dụng chỉ số tải ô nhiễm (Pli) và chỉ số tích lũy địa lý (I-Geo) để đánh giá ô nhiễm kim loại nặng trong trầm tích của sông Lạch Tray / Trương Văn Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 25tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01321 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
6 | | Tìm hiểu công nghệ xử lý nước thải chế biến thủy sản tại các đơn vị thuộc khu vực nội thành Thành phố Hải Phòng, đề xuất phương án công nghệ xử lý khả thi / Vũ Thị Phương Chi, Nguyễn Lê Phong, Hồ Nhật Quang ; Nghd.: Trương Văn Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 57tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18725 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
7 | | Tìm hiểu qui trình xử lý khí thải của Công ty Damen - Sông Cấm / Vũ Thị Minh Huế, Đinh Quang Hiếu, Nguyễn Ngọc Duy; Nghd.: Trương Văn Tuấn . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 38tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20315 Chỉ số phân loại DDC: 628 |