1 | | 11 bí quyết giao tiếp để thành công/ M.T. Lederman; Thảo Nguyên dịch . - H. : Lao động xã hội, 2014 . - 283 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04081-PD/VV 04085, PD/VV 05187-PD/VV 05190, PM/VV 04498 Chỉ số phân loại DDC: 153.6 |
2 | | Ai cũng giao tiếp, nhưng mấy người kết nối / John C. Maxwell; Người dịch: Thảo Nguyên . - H. : Lao động xã hội, 2014 . - 347 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05151-PD/VV 05154, PM/VV 04531 Chỉ số phân loại DDC: 153.6 |
3 | | Bài tập vẽ kỹ thuật xây dựng / Phạm Thị Lan, Nguyễn Thị Thảo Nguyên, Hoàng Công Vũ, Hứa Thành Thân . - H. : Xây dựng, 2021 . - 124tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07996, PM/VT 10984, PM/VT 10985 Chỉ số phân loại DDC: 624.076 |
4 | | Đánh giá chất lượng dịch vụ logistics tại công ty cổ phần tiếp vận Thái Bình Dương / Đỗ Thị Vân Anh, Vũ Thị Thảo Nguyên, Nguyễn Thị Dáng Ngọc; Nghd.: Bùi Thị Thùy Linh . - Hải phòng; Đại học Hàng hải Việt nam, 2018 . - 58tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18008 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
5 | | Giáo trình kinh tế đầu tư / Phạm Anh Đức chủ biên, Nguyễn Thị Thảo Nguyên, Mai Anh Đức . - H. : Xây dựng, 2011 . - 262tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07934, PM/VT 11000, PM/VT 11001 Chỉ số phân loại DDC: 332.6 |
6 | | Lập kế hoạch và tổ chức vận chuyển hàng quặng sắt trên tuyến Hải Phòng-Quy Nhơn của công ty cổ phần hàng hải VSICO trong quý 2 năm 2021 / Ngô Thị Thúy Hằng, Nguyễn Thị Huyền, Bùi Thảo Nguyên; Nghd.: Bùi Thanh Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19494 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
7 | | Nâng cao hiệu quả thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Hải Phòng / Trần Thị Hồng, Nguyễn Thảo Nguyên, Phạm Thị Quỳnh Nga; Nghd.: Nguyễn Minh Trang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20064 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
8 | | Nền giáo dục của người giàu = The education of millionaires : Những tay tỷ phú học gì từ trường đời? / Michael Ellsberg ; Thảo Nguyên dịch . - H. : Lao động xã hội, 2013 . - 321tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04096-PD/VV 04100 Chỉ số phân loại DDC: 658.4 |
9 | | Nghịch lý của sự lựa chọn : Tại sao nhiều hơn lại là ít hơn / Barry Schwartz ; Thảo Nguyên dịch . - Tái bản lần thứ nhất. - H. : Lao động-xã hội, 2017 . - 335tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06385, PD/VV 06386 Chỉ số phân loại DDC: 153.8 |