1 | | Bí quyết khơi dậy đam mê làm thay đổi cuộc sống / Ken Robinson, Lou Aronica; Dịch: Hoàng Vũ Quỳnh . - H. : Lao động, 2017 . - 406tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09082-PD/VV 09084, PM/VV 06327, PM/VV 06328 Chỉ số phân loại DDC: 153.9 |
2 | | Các mô hình quản lý cảng biển trên thế giới và mô hình quản lý cảng biển Rotterdam tại Hà Lan / Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Vũ Thị Thu Hiền, Bùi Thị Thu Trang . - 2018 // Journal of student research, Số 3, tr.64-67 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
3 | | Cơ hội thách thức và khuyến nghị đối với ngành nông nghiệp Việt Nam trong bối cảnh hội nhập CPTPP / Trần Đức Thắng, Phạm Thị Quỳnh Anh, Lương Thị Thanh Hà; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19614 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Dự báo kim ngạch xuất khẩu mặt hàng thủy sản của Việt Nam sang thị trường Peru giai đoạn 2020-2025 dưới tác động về thuế của Hiệp định CPTPP / Lê Quỳnh Anh, Trần Thị Mỹ Duyên, Lương Thị Hợp; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18385 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Đánh giá chất lượng dịch vụ giao nhận hàng hóa tại Công ty CP quản lý chuỗi cung ứng Jupiter chi nhánh HP / Nguyễn Thu Trang, Nguyễn Quỳnh Anh, Trịnh Thanh Yến; Nghd.: Nguyễn Thị Lê Hằng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 61tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20006 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
6 | | Để trở thành người phụ nữ đảm đang (Bách khoa thư cho các bà nội trợ) / Quỳnh Anh biên soạn . - H. : Văn học, 2017 . - 183tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06587, PD/VT 06588, PM/VT 08853 Chỉ số phân loại DDC: 640 |
7 | | Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Cổ phần dịch vụ thương mại và vận tải Thùy Dương / Nguyễn Thị Quỳnh Anh; Nghd.: Ths Tô Văn Tuấn . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 91 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16250 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
8 | | Giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ công chức ngành thuế TP Hạ Long trong giai đoạn hiện nay / Đinh Thị Quỳnh Anh; Nghd.: Dương Văn Bạo . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 67tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04161 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
9 | | Hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của công ty Cổ phần Thương mại Sinh vật cảnh Cường Đức / Bùi Quỳnh Anh; Nghd.: TS. Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15076 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
10 | | Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty CP sản xuất tổng hợp Sunrise Việt Nam / Đỗ Thị Huyền Hương, Nguyễn Quỳnh Anh, Hoàng Thị Tô Hương; Nghd.: Vũ Lê Ninh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 76tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20029 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
11 | | Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty CP Vũ Gia / Đoàn Thu Hương, Trần Hồng Ngọc, Hoàng Thị Quỳnh Anh; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20035 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
12 | | Hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại Công ty Cổ phần Vận tải biển và Hợp tác Lao động Quốc tế - INLACO SÀI GÒN / Ngô Thị Huế, Trần Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Hoàng Hiệp; Nghd.: Phạm Ngọc Thanh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18381 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
13 | | Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân sự của Công ty Cổ phần Thương mại Châu Thanh / Trần Thị Minh Thu, Bùi Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Nguyệt; Nghd.: Phạm Thị Thùy Vân . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18375 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
14 | | Khảo sát lập bình đồ độ sâu tỷ lệ 1:2000 khu vực luồng Lạch Huyện (Từ KM 00+000 đến KM 18+400) / Nguyễn Quỳnh Anh, Nguyễn Trọng Đại, Nguyễn Thị Nhung; Nghd.: Đỗ Hồng Quân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 119tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19322 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
15 | | Làm chủ thành công của bạn : Cẩm nang giúp bạn có đủ sức mạnh để lựa chọn làm những điều vĩ đại và tạo nên chiến thắng mỗi ngày / Ben Newman; Dịch: Hoàng Vũ Quỳnh Anh . - H. : Lao động, 2014 . - 204tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08975-PD/VV 08977, PM/VV 06294, PM/VV 06295 Chỉ số phân loại DDC: 650.1 |
16 | | Lập dự án đầu tư tàu cho công ty vận tải xăng dầu đường thủy I / Trần Thị Quỳnh Anh; Nghd.: ThS. Lương Nhật Hải . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2010 . - 94 tr ; 30 cm Thông tin xếp giá: Pd/Tk 09152 Chỉ số phân loại DDC: 338.6 |
17 | | Lập kế hoạch và tổ chức chuyến đi cho đội tàu hàng khô tại Công ty Cp VTB Việt Nam (Vosco) / Đinh Thị Ngọc Bích, Nguyễn Thuý An, Mai Quỳnh Anh; Nghd.: Phạm Thị Hằng Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 78tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20171 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
18 | | Lập kế hoạch và tổ chức chuyến đi cho tàu Hải Nam 79 chở hàng than cám trên tuyến Cẩm Phả (Quảng Ninh) đến Vĩnh Tân (Bình Thuận) của công ty TNHH Hải Nam trong quý III năm 2020 / Đỗ Thị Yến, Phạm Thu Trà, Phạm Thị Quỳnh Anh; Nghd.: Nguyễn Thị Thanh Bình . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19256 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
19 | | Lập kế hoạch và tổ chức thực hiện giải phóng tàu VIETSUN FORTUNE tại cảng TRANSVINA / Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Đinh Quang Minh, Bùi Thị Thu Trang; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18344 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
20 | | Lựa chọn đơn chào hàng để ký kết hợp đồng và tổ chức thực hiện chuyến đi cho tàu Vosco Sky trong tháng 5/2023 / Phạm Thị Hồng Ngọc, Mai Thị Thiên Nga, Tô Thị Quỳnh Anh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 105tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20704 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
21 | | Lựa chọn đơn chào hàng và lập kế hoạch chuyến đi cho đội tàu hàng khô của công ty vận tải biển VIMC, quý 2 năm 2023 / Nguyễn Quỳnh Anh, Nguyễn Thanh Hà, Lê Thị Tuyết Nga . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 122tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20695 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
22 | | Một số biện pháp cải thiện hoạt động tìm kiếm và chăm sóc khách hàng tại Công ty TNHH TM quốc tế Nguyễn Anh / Nguyễn Thị Quỳnh Anh, Bùi Thị Kim Ngân, Nguyễn Hoàng Nam; Nghd.: Đoàn Trọng Hiếu . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19587 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
23 | | Một số biện pháp thực hiện cơ chế tự chủ tài chính tại Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng / Nguyễn Quỳnh Anh; Nghd.: Vũ Trụ Phi . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 79tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04015 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
24 | | Nâng cao hoạt động quản trị mua hàng trong mối quan hệ với bộ phận kho và bộ phận kế toán tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn DYNAPAC (Hải Phòng)/ Bùi Hương Quỳnh Anh; Nghd.: Hoàng Thị Phương Lan, Ngô Anh Cường . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 65tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04940 Chỉ số phân loại DDC: 658.15 |
25 | | Nghiên cứu hiệu quả hoạt động kinh doanh logistics tại công ty TNHH Con đường vàng/ Phạm Quỳnh Anh; Nghd. : Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2022 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04947 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
26 | | Nghiên cứu hoàn thiện hoạt động khai thác kho ngoại quan tại Công ty Cổ phần giao nhận kho vận ngoại thương Hải Phòng / Phạm Thị Hồng Ngọc, Phạm Thị Quỳnh Anh, Phạm Thị Ánh Nguyệt; Nghd.: Nguyễn Minh Đức . - Logistics: Đại học Hàng hải Việt nam, 2018 . - 48tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18014 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
27 | | Nghiên cứu những cơ hội và thách thức đối với ngành hàng dệt may của Việt Nam trước những quy định về hàng rào phi thuế quan trong Hiệp định thương mại tự do Việt Nam-EU (EVFTA)/ Đào Quỳnh Anh, Nguyễn Khánh Huyền, Võ Đàm Diệu Hoàn; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2023 . - 51 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21147 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
28 | | Nghiên cứu tác động của chiến tranh thương mại Mỹ - Trung đến hoạt động xuất khẩu của hàng dệt may Việt Nam / Trần Lê Quỳnh Anh, Hoàng Thị Huệ, Vũ Thị Trang; Nghd.: Hàn Huyền Hương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 50tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19588 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
29 | | Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng hóa Việt Nam thông qua kênh thương mại điện tử Quốc tế Amazon và Alibaba / Chu Thị Quỳnh Anh, Nguyễn Thị Thu Hoài, Phạm Hoàng Đạt; Nghd.: Nguyễn Quỳnh Trang . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 61tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19039 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
30 | | Những rủi ro trong thanh toán quốc tế theo phương thức tín dụng chứng từ tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Hải Phòng / Nguyễn Quỳnh Anh; Nghd.: Trần Hải Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 60 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14953 Chỉ số phân loại DDC: 382 |