1 | | Biện pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty TNHH Cơ khí Quốc Dương / Vũ Phương Hồng, Vũ Hồng Tươi, Phạm Thị Phương Thảo; Nghd.: Đỗ Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 83tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18370 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
2 | | Các biện pháp đảm bảo an ninh hàng hóa trong container vận tải bằng đường biển cho Việt Nam / Trần Thị Vui; Nghd: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải, 2014 . - 58tr; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12969 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Các biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động gia công hàng may mặc xuất khẩu tại công ty Cổ phần may 10 / Lưu Thị Thu Thủy; Nghd: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải, 2014 . - 64tr; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12966 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Các biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động khai thác kho CFS của công ty cổ phần Container Việt Nam / Nguyễn Thị Ngọc; Nghd.: Ths Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 57 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16328 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Các biện pháp nâng cao phòng vệ thương mại cho Việt Nam / Nguyễn Thị Hà; Nghd: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải, 2014 . - 63tr; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12957 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Các biện pháp thúc đẩy hoạt động xuất khẩu hạt điều của Việt Nam sang thị trường Australia / Nguyễn Chi Mai, Nguyễn Thị Thanh Tâm, Ngô Minh Nam; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 68tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17832 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Các biện pháp thúc đẩy xuất khẩu cá tra sang thị trường EU trong giai đoạn 2020-2025 / Nguyễn An Đông, Nguyễn Mạnh Cường, Phạm Thị Xuân Thu; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19296 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Các biện pháp thúc đẩy xuất khẩu gạo của Việt Nam sang Trung Quốc / Lê Thị Chinh, Nguyễn Thị Phương Hoa, Trần Việt Hà; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 94 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17263 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Các biện pháp thúc đẩy xuất khẩu mặt hàng giày dép của Việt Nam sang Chile / Lê Đức Duy, Đào Ngọc Thịnh, Nguyễn Thị Thanh Tâm; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 62tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18209 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Các giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu gạo Việt Nam sang thị trường Châu Á / Nguyễn, Thu Thủy; Nghd: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải, 2014 . - 57tr; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12965 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
11 | | Các giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam sang thị trường EU / Nguyễn Thị Dung; Nghd.: Th.S Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - 70 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12167 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Các giải pháp phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần phát triển Thành phố Hồ Chí Minh chi nhánh Hải phòng / Nguyễn Thị Thuận; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng, Đại học Hàng hải, 2014 . - 72tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12939 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
13 | | Các giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hàng dệt may Việt Nam sang thị trường Mỹ / Trần Thị Thanh Thúy; Nghd: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải, 2014 . - 65tr; 27cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12963 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Cải thiện chuỗi cung ứng xuất khẩu cá tra sang thị trường Mỹ cho công ty TNHH xuất nhập khẩu Cỏ May / Nguyễn Thị Hồng, Phạm Thị Phương Thảo, Đàm Thị Thu Trang . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20853 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
15 | | Cơ hội và thách thức đối với hoạt động xuất khẩu giày dép của Việt Nam sang thị trường EU khi hiệp định EVFTA có hiệu lực / Đào Mai Chi; Nghd.: Ths Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 67 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16308 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
16 | | Cơ hội và thách thức đối với ngành thủy sản Việt Nam khi hiệp định VCUFTA được ký kết / Trần Thị Tuyết; Nghd.: Ths. Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 65tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14893 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
17 | | Dùng phương pháp Fuzzy Analytic Hierarchy Process (AHP) nghiên cứu tiêu chí phát triển trung tâm dịch vụ Logistics quốc tế cho khu vực Kinh tế trọng điểm Bắc Bộ/ Trần Hải Việt, Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 114tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01614 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
18 | | Dự báo kim ngạch xuất khẩu mặt hàng dệt may của Việt Nam sang thị trường Canada giai đoạn 2019-2023 khi tham gia hiệp định CPTPP / Đồng Thị Nam, Phạm Thị Phương Ninh, Trần Thị Thoa; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 79tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17928 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
19 | | Đánh giá chất lượng dịch vụ Cảng Tân Vũ / Nguyễn Quốc Khánh, Vũ Thế Dũng, Phạm Thị Phương Vân ; Nghd.: Nguyễn Thị Nha Trang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 58tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18835 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
20 | | Đánh giá hiệu quả hoạt động thanh toán quốc tế của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh HP giai đoạn 2017-2021 / Nguyễn Như Ngọc, Nguyễn Thị Kim Thư, Bùi Thị Thu Trang; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20095 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
21 | | Đánh giá hoạt động cung cấp dịch vụ E - Banking tại ngân hàng Thương mại Cổ phần VPBank chi nhánh Hải Phòng / Lê Thị Thúy; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 84 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14995 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
22 | | Đánh giá hoạt động tham vấn trị giá tính thuế tại công ty cổ phần INTERPLUS giai đoạn 2016-2018 / Vũ Hà Linh, Nguyễn Ngọc Quỳnh, Nguyễn Thị Thùy Linh; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 63tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18398 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
23 | | Đánh giá hoạt động tham vấn trị giá tính thuế tại công ty TNHH Tuấn Việt / Đặng Thùy Linh, Nghd.: Ths Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 48 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16332 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
24 | | Đánh giá hoạt động tìm kiếm và chăm sóc khách hàng của công ty trách nhiệm hữu hạn Comprehensive International Freight Forwarders - Chi nhánh tại Việt Nam / Võ Hồng Khang; Nghd.: Ths. Phạm THị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 50 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14958 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
25 | | Đánh giá hoạt động xuất khẩu tại chỗ thông qua du lịch tại TP. Hải Phòng giai đoạn 2016-2021 / Nguyễn Thị Kim Ngân, Hoàng Thu Trang, Tạ Như Quỳnh; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 70tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20089 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
26 | | Đánh giá tác động của việc thực hiện các cam kết cắt giảm thuế quan của Việt Nam trong hiệp định ATIGA. / Nguyễn Thị Nghiên; Nghd.: Ths Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 57tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14988 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
27 | | Đánh giá tình hình gian lận thương mại qua giấy chứng nhận xuất xứ tại hải quan Việt Nam những năm gần đây / Nguyễn Thị Quỳnh; Nghd.: Ths. Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 53 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14889 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
28 | | Đánh giá tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty Cổ phần Vận tải xăng dầu Vipco năm 2010 và đưa ra các giải pháp cho năm 2012 / Phạm Thị Phương; Nghd.: Huỳnh Ngọc Oánh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 89 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 10205 Chỉ số phân loại DDC: 338.6 |
29 | | Đánh giá tính khả thi khi áp dụng giải pháp công nghệ Logivan tại Công ty TNHH Vận tải Đông bắc Á trong việc giảm chi phí vận tải đường bộ tuyến Hà Nội - Hải Phòng đối với hàng lẻ xuất khẩu theo điều kiện FOB / Nguyễn Thị Phương Linh, Nguyễn Mạnh Quân, Phạm Thùy Linh; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19036 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
30 | | Đánh giá việc ứng dụng công nghệ Big data và AI để giảm chi phí Logistics tại Việt Nam qua hình mẫu Công ty DHL / Trần Hồng Quân, Lưu Thị Bích Ngọc, Hoàng Thị Ngọc Trang; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 67tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19043 Chỉ số phân loại DDC: 382 |