1 | | Các dạng buồng ụ khô và phương pháp tính toán / Vũ Tiến Dũng; Nghd.: TS.Phạm Văn Thứ . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2002 . - 60tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00331 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
2 | | Công trình thuỷ công trong nhà máy đóng tàu thủy và sửa chữa tàu thuỷ / Phạm Văn Thứ (CTĐT) . - H. : Giao thông vận tải, 2007 . - 283tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 03685, PD/VT 05535, PM/VT 07916, PM/VT 07917, PM/VT 10363 Chỉ số phân loại DDC: 627 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Cong-trinh-thuy-cong-trong-nha-may-dong-tau-thuy-va-sua-chua-tau-thuy_Pham-Van-Thu_2007.pdf |
3 | | Công trình thuỷ công trong nhà máy đóng tàu thủy và sửa chữa tàu thuỷ / Phạm Văn Thứ; Nguyễn Văn Ngọc hiệu đính . - Tái bản có hiệu đính. - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 1999 . - 204tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: CTTC 00016, CTTC 00020, CTTC 00051 Chỉ số phân loại DDC: 627 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Cong-trinh-thuy-cong-trong-nha-may-dong-tau-thuy-va-sua-chua-tau-thuy_Pham-Van-Thu_1999.pdf |
4 | | Công trình tường kè trong thành phố và trong cảng : Tài liệu tham khảo cho sinh viên, học viên, nghiên cứu sinh và cán bộ kỹ thuật chuyên ngành Kỹ thuật Công trình thủy và các chuyên ngành liên quan / Phạm Văn Thứ . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2021 . - 342tr. ; 28cm Chỉ số phân loại DDC: 627 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/0-NXBHH/Cong-trinh-tuong-ke-trong-thanh-pho-va-trong-cang_Pham-Van-Thu_2021.pdf |
5 | | Cơ sở lý thuyết độ tin cậy công trình / Phạm Văn Thứ ; Hiệu đính: Nguyễn Vi . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2014 . - 194tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05525, PD/VT 06938, PD/VT 06939, PM/VT 07907, PM/VT 07908, PM/VT 09328, PM/VT 09329 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
6 | | Dự báo rủi ro tín dụng trong đầu tư phát triển đội tàu container của Việt Nam / Trương Quý Hào ; Nghd.: Vương Toàn Thuyên, Phạm Văn Thứ . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 178tr. ; 30cm + 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/TS 00088 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
7 | | Đánh giá kết quả nghiên cứu thực nghiệm về phương pháp bơm phụt dung dịch gia cố nền, đề xuất khả năng ứng dụng trong điều kiện địa chất Việt Nam / Vũ Ngọc Minh; Nghd.: Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 67 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02157 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
8 | | Đánh giá sự phù hợp của các phương pháp hiện hành xác định sức chịu tải của cọc trong điều kiện địa chất Hải Phòng / Nguyễn Dịu Hương; Nghd.: TS. Phạm Văn Thứ . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2009 . - 174 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00824 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
9 | | Đánh giá trạng thái kỹ thuật hệ thống công trình báo hiệu hàng hải / Trịnh Việt Hưng; Nghd.: TS Phạm Văn Thứ . - Hải phòng: Đại học Hàng hải, 2012 . - 112 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01344 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
10 | | Đặc điểm các thành tạo trầm tích hệ tầng Hải Hưng, Thái Bình, khu vực quận Hải An Thành phố Hải Phòng phục vụ định hướng quy hoạch xây dựng công trình / Mai Thế Ngọc; Nghd.: Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 81 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02182 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
11 | | Giải pháp ứng dụng sàn rỗng - sàn bóng trong xây dựng công trình / Nguyễn Đăng Thắng; Nghd.: PGS.TS Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 60 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02460 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
12 | | Hoàn thiện công tác đấu thầu của công ty cổ phần xây dựng Bạch Đằng 201 / Mạc Văn Sang; Nghd.: Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 83 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02181 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
13 | | Lập quy trình công nghệ tàu hàng khô 6800T tại tổng công ty CNTT Nam Triệu / Phạm Văn Thức; Nghd.: ThS. Nguyễn Văn Hân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 126 tr.; 30 cm + 09BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08201, PD/TK 08201 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
14 | | Một số giải pháp hoàn thiện công tác giám sát chất lượng mặt đê và đường dân sinh chân đê bê tông xi măng tuyến đê tả sông Văn Úc đoạn k26+680 đến K39+257,5 tại Ban Quản lý dự án huyện Kiến Thụy / Nguyễn Đình Thịnh; Nghd.: PGS.TS Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 83 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02463 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
15 | | Một số vấn đề về độ tin cậy của nền nhà và công trình / Phạm Văn Thứ . - 2006 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 6, tr. 53-57 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
16 | | Nâng cao năng lực cạnh tranh trong đấu thầu xây dựng của công ty cổ phần công trình giao thông Hải Phòng / Đỗ Văn Hăng; Nghd.: Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 79 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02178 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
17 | | Nền móng các công trình thủy / Phạm Văn Thứ . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2012 . - 300tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PM/KD 14553 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
18 | | Nền và móng các công trình xây dựng / Phạm Văn Thứ . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2018 . - 326tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06817, PD/VT 06818 Chỉ số phân loại DDC: 624.1 |
19 | | Nghiên cứu áp dụng tiêu chuẩn hợp lý trong thiết kế công trình bến trọng lực dạng khối xếp trong điều kiện Việt Nam / Nguyễn Xuân Hải; Nghd.: TS. Phạm Văn Thứ . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải; 2010 . - 95 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01003 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
20 | | Nghiên cứu bài toán thấm và biện pháp xử lý thấm trong các công trình thủy ở Việt Nam / Nguyễn Thị Bích Diệp; Nghd.: TS Phạm Văn Thứ . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2010 . - 96 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01007 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
21 | | Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật công nghệ xây dựng đoạn chuyển tiếp giữa đường và cầu, giữa bãi và bến tại khu vực Hải Phòng / Nguyễn Văn Sơn; Nghd.: Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 93 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01932 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
22 | | Nghiên cứu đánh giá trạng thái kỹ thuật và nâng cấp cải tạo bến phụ và bến số 1,2 của chi nhánh công ty TNHH một thành viên cảng Hải Phòng XNXD Chùa Vẽ / Bùi Anh Đức; Nghd.; PGS.TS. Phạm Văn Thứ . - Hải phòng, Đại học Hàng hải, 2012 . - 100 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01341 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
23 | | Nghiên cứu đề xuất mặt cắt hợp lý cho đê biển Bắc Bộ và ứng dụng vào đê biển Hải Hậu - Nam Định / Nguyễn Quang Minh; Nghd.: TS. Phạm Văn Thứ . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải; 2010 . - 135 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01009 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
24 | | Nghiên cứu điều chỉnh quy hoạch tổng thể hệ thống cảng thuỷ nội địa khu vực đồng bằng nam bộ đến năm 2020 / Sỹ Văn Khánh; Nghd.: TS Phạm Văn Thứ . - Hải phòng: Đại học Hàng Hải, 2007 . - 109 tr ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00563 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
25 | | Nghiên cứu gia cố mái hố móng công trình thủy bằng phương pháp neo ứng suất trước / Trần Thị Hương; Nghd.: TS Phạm Văn Thứ . - Hải phòng: Đại học Hàng hải, 2012 . - 107 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01347 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
26 | | Nghiên cứu giải pháp bố trí tích hợp hệ thống công trình ngầm cho các dự án giao thông đô thị Hải Phòng / Phạm Đức Hiệu; Nghd.: PGS.TS. Phạm Văn Thứ . - Hải phòng, Đại học Hàng hải, 2013 . - 91 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01445 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
27 | | Nghiên cứu giải pháp cải thiện tình trạng ùn tắc giao thông sau cảng Đình Vũ / Nguyễn Anh Trọng; Nghd.: Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 77 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01634 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
28 | | Nghiên cứu giải pháp đánh giá và tổng hợp số liệu địa chất phục vụ công tác xử lý nền đất yếu trong các dự án phát triển giao thông đô thị thành phố Hải Phòng / Nguyễn Công Chính; Nghd.: Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 81 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02179 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
29 | | Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật xây dựng đê biển trên nền đất yếu cho tuyến đê quai lấn biển huyện Tiên Lãng-Thành phố Hải Phòng / Trần Thị Thương; Nghd.: Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 97tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01842 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
30 | | Nghiên cứu giải pháp móng cọc khoan nhồi đường kính nhỏ D=400 đến D=600 trong điều kiện đất nền khu vực các quận nội thành thành phố Hải Phòng / Phạm Đức Toàn; Nghd.: PGS.TS Phạm Văn Thứ . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 102 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02471 Chỉ số phân loại DDC: 627 |