1 | | Bảo mật và an ninh trong mạng Wireless Lan. Đi sâu nghiên cứu phương pháp bảo mật sử dụng mạng riêng ảo VPN / Đinh Văn Thịnh; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2009 . - 86tr. ; 30cm + 06 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 07524, Pd/Tk 07524 Chỉ số phân loại DDC: 621.38 |
2 | | Các phương pháp chống Fadin trong mạng GSM / Vũ Văn Tài; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 60tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13710 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
3 | | Các phương pháp kỹ thuật tăng dung lượng kênh truyền trong hệ thống thông tin di động / Trần Thị Hoa, Mạc Văn Hải, Phạm Văn Huy ; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 133tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18841 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
4 | | Các ứng dụng của mạng không dây WLAN. Đi sâu nghiên cứu phương pháp thiết kế mạng / Vũ Xuân Vinh; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 66tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 13666, PD/TK 13666 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
5 | | Dung lượng kênh và một số vấn đề về chất lượng tín hiệu trong mạng WLAN. Lựa chọn phương án cải thiện tối ưu / Đồng Tiến Đạt; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2009 . - 65tr. ; 30cm + 05 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 07535, Pd/Tk 07535 Chỉ số phân loại DDC: 621.38 |
6 | | Điều chế đa tần trực giao OFDM ứng dụng trong Wireless Lan. Đi sâu vào phương pháp đồng bộ tần số / Vũ Đức Thống; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 66 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10050, PD/TK 10050 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
7 | | Điều chế đa tần trực giao OFDM ứng dụng trong Wireless LAN. Đi sâu vào phương pháp đồng bộ thời gian / Dương Hải Minh; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 62 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10029, PD/TK 10029 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
8 | | Fading và các phương pháp chống Fading trong thông tin di động. Đi sâu phương pháp tối ưu công suất phát / Nguyễn Trọng Công; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 58 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08894, PD/TK 08894 Chỉ số phân loại DDC: 621.382 |
9 | | Lý thuyết xếp hàng ứng dụng trong chuyển mạch gói và ứng dụng / Phạm Nguyễn Thanh Vân; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2010 . - 46 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08879, PD/TK 08879 Chỉ số phân loại DDC: 621.384 |
10 | | Mạng thông tin di động CDMA. Đi sâu công nghệ MC-CDMA thế hệ 4G / Trần Vũ Hậu; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 72 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08893, PD/TK 08893 Chỉ số phân loại DDC: 621.382 |
11 | | Mạng thông tin WI-MAX và các ứng dụng / Huỳnh Văn Bắc; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 72 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08906, PD/TK 08906 Chỉ số phân loại DDC: 621.382 |
12 | | Nghiên cứu ảnh hưởng của môi trường truyền sóng đến chất lượng truyền hình số qua vệ tinh Việt Nam / Nguyễn Đặng Tiến; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 98tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02680 Chỉ số phân loại DDC: 384.55 |
13 | | Nghiên cứu biện pháp chống Fading trong hệ thống thông tin di động / Trần Ngọc Đức; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 88tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01590 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
14 | | Nghiên cứu các phương pháp tăng dung lượng thông tin trong thông tin di động GSM / Nguyễn Hải Nam; Nghd.: TS Phạm Văn Phước . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 62 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16493 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
15 | | Nghiên cứu các tham số ảnh hưởng cự ly phát hiện mục tiêu Rada / Trần Xuân Anh; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 80 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02141 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
16 | | Nghiên cứu các tham số ảnh hưởng đến cự li phát hiện mục tiêu của Radar Hàng hải / Phạm Văn Hiển; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 61tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15166 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
17 | | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng chât lượng truyền hình số mặt đất của Đài PT-TH Hải Phòng / Bùi Minh Đức; Nghd.: PGS.TS Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 85 tr., 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02477 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
18 | | Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng năng lượng đường truyền của hệ thống vệ tinh Vinasat-1 / Nguyễn Đại Dương; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 57tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15167 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
19 | | Nghiên cứu cấu trúc và nguyên lý hệ thống định vị GPS / Nguyễn Thế Hoàng; Nghd.: TS Phạm Văn Phước . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 67 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16494 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
20 | | Nghiên cứu cấu trúc và nguyên lý hoạt động của hệ thống định vị GALILEO / Đào Đức Vinh;Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 67 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16500 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
21 | | Nghiên cứu công nghệ băng rộng W-CDMA và các giải pháp nâng cấp GSM lên W-CDMA / Bùi Quốc Trưởng; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2012 . - 70 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10775, PD/TK 10775 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
22 | | Nghiên cứu công nghệ băng rộng W-CDMA và các ứng dụng trong thông tin di động / Lương Văn Toàn; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2012 . - 78 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10778, PD/TK 10778 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
23 | | Nghiên cứu công nghệ CDMA. Đi sâu phân tích quá trình xử lý cuộc gọi / Vũ Tiến Thắng; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2009 . - 60tr. ; 30cm + 07 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 07523, Pd/Tk 07523 Chỉ số phân loại DDC: 621.38 |
24 | | Nghiên cứu công nghệ CDMA. Đi sâu truyền gói trên giao diện vô tuyến W-CDMA / Nguyễn Danh Thường; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 60 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10073, PD/TK 10073 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
25 | | Nghiên cứu công nghệ ghép kênh quang WDM và ứng dụng trong các hệ thống truyền dữ liệu / Phạm Văn Mão; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2012 . - 63 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10774, PD/TK 10774 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
26 | | Nghiên cứu công nghệ MC-CDMA và các kỹ thuật cải thiện chất lượng đường truyền / Đỗ Văn Hiếu; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2012 . - 75 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10782, PD/TK 10782 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
27 | | Nghiên cứu công nghệ MMS trong hệ thống thông tin di động toàn cầu GSM. Đi sâu tính toán độ trễ thời gian thông tin / Lê Văn Việt; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2010 . - 57 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08877, PD/TK 08877 Chỉ số phân loại DDC: 621.384 |
28 | | Nghiên cứu công nghệ OFDM ứng dụng trong mạng WI-FI. Đi sâu phương pháp đồng bộ định thời / Nguyễn Thị Đào; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2010 . - 64 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08914, PD/TK 08914 Chỉ số phân loại DDC: 621.382 |
29 | | Nghiên cứu công nghệ siêu băng rộng UWB và ứng dụng / Đào Bá Tuấn; Nghd.: TS. Phạm Văn Phước . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2012 . - 71 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10776, PD/TK 10776 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
30 | | Nghiên cứu công nghệ thông tin vệ tinh. Đi sâu tính toán đường truyền vệ tinh Vinasat 1 / Trần Đức Hiếu; Nghd.: Phạm Văn Phước . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 59 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15262 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |