1 | | Nghiên cứu áp dụng module Ansys-CFX để tính toán thủy lực đập tràn / Nguyễn Hoàng, Phạm Văn Khôi, Lê Tùng Anh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2017 . - 30tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00657 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
2 | | Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của nhân viên tại công ty cổ phần Tân Cảng 128-Hải Phòng / Phạm Văn Khôi, Nguyễn Hải Đăng, Lê Khắc Lâm; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 52tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19441 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
3 | | Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng tư vấn thiết kế tại chi nhánh công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình Hàng Hải/ Trịnh Hoàng Dương; Nghd.Phạm Văn Khôi . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 61tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04922 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
4 | | Nghiên cứu giải pháp nâng cao công tác quản lý chất lượng thi công các công trình xây dựng tại công ty cổ phần thương mại Kim Phát / Nguyễn Thanh Tùng; Nghd.: Phạm Văn Khôi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 68tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04831 Chỉ số phân loại DDC: 658.5 |
5 | | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý nhà nước về cấp phép xây dựng trên địa bàn quận Hải An, thành phố Hải Phòng / Nguyễn Thị Hoài Trang; Nghd.: Phạm Văn Khôi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04832 Chỉ số phân loại DDC: 658.5 |
6 | | Nghiên cứu lựa chọn chiều cao tối ưu đáp ứng hiệu quả tiêu tán sóng của đê chắn sóng tường đứng kết cấu rỗng/ Phạm Văn Khôi, Vũ Văn Nghi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 22tr.; 30 cm Chỉ số phân loại DDC: 627 |
7 | | Nghiên cứu một số vấn đề thủy lực trong thi công công trình chỉnh trị sông dạng đập khóa sử dụng vật liệu đá đổ / Lê Tùng Anh, Phạm Văn Khôi, Phạm Thị Ngà . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2016 . - 54 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00531 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
8 | | Nghiên cứu thiết lập mô hình số dùng hệ phương trình trung bình theo chiều sâu để mô phỏng sóng thần do sạt lở đất dưới đáy biển/ ThS. Lê Thị Mai, Phạm Văn Khôi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 43tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01652 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
9 | | Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật phá chân không trong mô phỏng số đập tràn kiểu xi phông điều khiển lưu lượng xả lũ hồ chứa nước/ Phạm Văn Khôi, Phạm Thị Ngà, Đoàn Thị Hồng Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 61tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01497 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
10 | | Nghiên cứu ứng máy đo lưu lượng Rio Grande ADCP xác định lưu lượng dòng chảy trong sông / Phạm Văn Khôi . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2014 . - 44 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00068 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
11 | | Nghiên cứu xác định mối quan hệ giữa hệ số phản xạ và kích thước buồng tiêu sóng có mặt cắt ngang chữ nhật phục vụ thiết kế đê chắn sóng tường đứng/ Đào Văn Tuấn, Phạm Văn Khôi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 34tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01569 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
12 | | Nghiên cứu xác định thông số sóng Stream function / Phạm Văn Khôi; Nghd.: Đào Văn Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 88tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01640 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
13 | | Nghiên cứu xây dựng giải pháp điều khiển - giám sát qua mạng internet sử dụng dsPIC / Phạm Văn Khôi; Nghd.: Ths. Phạm Tuấn Anh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 82 tr. ; 30 cm + 04 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 09698, PD/TK 09698 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
14 | | Nghiên cứu, giải pháp nâng cao hiệu quả công tác đấu thầu tại Ban quản lý dự án bảo đảm an toàn hàng hải Miền Bắc / Hoàng Kim Cương; Nghd.: Phạm Văn Khôi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 50tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05212 Chỉ số phân loại DDC: 658.5 |
15 | | Thiết kế bản vẽ thi công cầu tàu trang trí cho tàu 70.000 DWT tại thị trấn Phú Mỹ - Huyện Tân Thành - Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu / Phạm Văn Khôi; Nghd.: PGS TS. Nguyễn Văn Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 200 tr. ; 30 cm + 21 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08710, PD/TK 08710 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
16 | | Thiết kế bản vẽ thi công chỉnh trị đoạn cạn Km32 đến Km38 sông Đà / Nguyễn Việt An; Ths.: Phạm Văn Khôi . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 83 tr. ; 30 cm + 12 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15878, PD/TK 15878 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
17 | | Thiết kế bản vẽ thi công chỉnh trị đoạn cạn Km45+00 đến Km47+00 sông Lô / Đào Thị Bình Minh; Nghd.: Phạm Văn Khôi . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 269 tr. ; 30 cm + 12 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15859, PD/TK 15859 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
18 | | Thiết kế bản vẽ thi công chỉnh trị đoạn cạn km5+500 đến km9+100 sông Đà / Vũ Mạnh Hùng; Nghd.: Phạm Văn Khôi . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 143tr. ; 30cm+ 17BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14078, PD/TK 14078 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
19 | | Thiết kế bản vẽ thi công chỉnh trị đoạn cạn Km67+500 đến Km70+00 sông Lô. / Phạm Mạnh Tuyến; Nghd.: Ths.: Phạm Văn Khôi . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 89 tr. ; 30 cm + 13 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15879, PD/TK 15879 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
20 | | Thiết kế bản vẽ thi công chỉnh trị đoạn cạn từ KM 72+500 đến KM 75+00 sông Lô / Đỗ Tiến Đạt; Nghd.: Phạm Văn Khôi . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 250 tr.; 30 cm + 12 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16051, PD/TK 16051 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
21 | | Thiết kế bản vẽ thi công chỉnh trị đoạn cạn từ KM80+500 đến KM83+00 sông Lô / Nguyễn Đình Tính; Nghd.: Phạm Văn Khôi . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 158 tr.; 30 cm + 14 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16960, PD/TK 16960 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
22 | | Tính toán ổn định công trình biển dạng bán tiềm thủy trong điều kiện biển Việt nam / Nguyễn Hoàng, Phạm Văn Khôi, Lê Tùng Anh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2016 . - 28 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00530 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
23 | | Về một số thuật ngữ trong đóng tàu và hàng hải / Phan Văn Khôi . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2017 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 51, tr.101-105 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |