1 | | Hệ thống radar cảnh giới bờ biển thế hệ mới và khả năng ứng dụng của hệ thống trong công tác tìm kiếm cứu nạn trên biển / Phạm Trung Hiếu . - 2007 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 9, tr. 81-83 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
2 | | Lập quy trình công nghệ tàu dầu 13.500 tấn tại Tổng công ty công nghiệp tàu thủy Nam Triệu / Phạm Trung Hiếu; Nghd.: Ths. Đỗ Quang Quận . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2009 . - 120 tr.; 30 cm + 09 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 08052, Pd/Tk 08052 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
3 | | Lập quy trình công nghệ thi công đóng mới tàu hàng 22500 DWT tại công ty CNTT Bạch Đằng / Phạm Trung Hiếu; Nghd.: Lê Văn Hạnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 105 tr. ; 30 cm + 09 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15608, PD/TK 15608 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
4 | | Nghiên cứu lập phương án dẫn tàu tối ưu cho các tàu vận tải quân sự từ Vũng Tàu đi Trường Sa / Phạm Trung Hiếu; Nghd.: PGS TS. Lê Đức Toàn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2007 . - 92 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00571 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
5 | | Nghiệp vụ khai thác tàu dầu của công ty cổ phần vận tải biển Việt Nam VOSCO / Nguyễn Thị Thu Huyền, Bùi Thị Nhâm, Phạm Trung Hiếu; Nghd.: Trương Thế Hinh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 68tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17944 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
6 | | Phân tích cấu trúc máy mài 3D của Công ty Nichias, thiết kế mô hình máy mài 3D / Phạm Trung Hiếu, Lê Minh Nhật, Lê Đức Đạt; Nghd.: Hoàng Xuân Bình . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 87tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20243 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
7 | | Thiết kế bản vẽ thi công chung cư A12 khu đô thị Nam Trung Yên / Phạm Trung Hiếu; Nghd.: Nguyễn Thiện Thành, Phạm Ngọc Vương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 244 tr. ; 30 cm + 10 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15936, PD/TK 15936 Chỉ số phân loại DDC: 690 |
8 | | Thiết kế tàu chở hàng khô chở 3050 tấn hàng, chạy cấp HCII, vận tốc 12,5 knots / Phạm Trung Hiếu; Nghd.: Phạm Thị Thanh Hải . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 227 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15664, PD/TK 15664 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
9 | | Thiết kế, chế tạo mô hình cánh tay robot 5 bậc tự do thực hiện thao tác đóng gói sản phẩm / Hoàng Đức Trường, Nguyễn Huy Hải, Phạm Trung Hiếu, Đặng Văn Kiên . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21043 Chỉ số phân loại DDC: 629.8 |
10 | | Tìm hiểu về PLC S7 1200 và màn hình KTP 600 của siemens, đi sâu xây dựng điều khiển và giám sát nhiệt độ / Phạm Trung Hiếu; Nghd.: Trần Tiến Lương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 59tr. ; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14374, PD/TK 14374 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
11 | | Trang thiết bị điện tàu 53.000Tấn. Đi sâu nghiên cứu lập trình PLC báo động và bảo vệ trong mô hình trạm phát điện. / Phạm Trung Hiếu.; Nghd.: PGS.TS Lưu Kim Thành . - Hải phòng, Đại học Hàng hải Viêt Nam, 2014 . - 89 tr. ; 30 cm. + 05 bản vẽ+TBV Thông tin xếp giá: PD/BV 12799, PD/TK 12799 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
12 | | Ứng dụng mã nguồn mở xây dựng hệ thống hỗ trợ học toán cho học sinh tiểu học. / Nguyễn Viết Duy, Phạm Trung Hiếu, Nguyễn Thu Thủy; Nghd.: Nguyễn Hữu Tuân . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 77tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17553 Chỉ số phân loại DDC: 005 |