1 | | Một cách tiếp cận trong giải quyết bài toán tự động hóa sinh dữ liệu kiểm thử phần mềm / Phạm Đức Toàn, Phan Nguyên Hải, Phạm Thị Phương Anh . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2018 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 54, tr.64-68 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
2 | | Một số biện pháp phát triển chuyển đổi số tại ngân hàng TMCP quốc tế Việt Nam / Phạm Thị Phương Anh, Lương Thị Mai Quế, Phạm Huyền Trang, Tạ Quang Huy . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 58tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20717 Chỉ số phân loại DDC: 332.1 |
3 | | Phân tích và đánh giá chuỗi cung ứng ngành dệt may của Việt Nam / Phạm Thị Phương Anh, Lê Thị Diễm, Lê Hồng Hạnh; Nghd.: Nguyễn Thị Lê Hằng . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải Việt nam . - 68tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18001 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
4 | | Thiết kế BVTC cầu tàu số 1-cảng Vinalines Đình Vũ-P.Đông Hải 2-Q.Hải An-T.p Hải Phòng / Nguyễn Thị Ngọc Huyền, Phạm Thị Phương Anh, Trần Công Đạt; Nghd.: Vũ Thị Chi . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 184tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18188 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
5 | | Tính toán thiết kế hệ thống giá đỡ ống khói và lập quy trình gia công chi tiết hệ thống ống khói / Phạm Thị Phương Anh, Nguyễn Bình Khang, Phạm Văn Thanh, Trịnh Phương Thùy . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 101tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21004 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
6 | | Xây dựng hệ thống quản lý thông tin các nhà khoa học Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam / Vũ Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Kim Anh, Phạm Thị Phương Anh ; Nghd.: Trần Đăng Hoan . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18839 Chỉ số phân loại DDC: 004 |
|