1 | | Các nhà kinh doanh đấu trí như thế nào: 99 con đường tắt trở nên giàu có / Nguyệt Minh . - H. : Hồng Đức, 2016 . - 343tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08995-PD/VV 08997, PM/VV 06190, PM/VV 06191 Chỉ số phân loại DDC: 650.1 |
2 | | Cải thiện qui trình quản lý hàng hóa xuất nhập khẩu tại kho ngoại quan của Công ty CP Thương mại và Dịch vụ XNK Hải Phòng / Vũ Khánh Toàn, Thái Việt Trung, Trần Dư Nguyệt Minh; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19067 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Công tác bồi thường bảo hiểm hàng hóa theo điều khoản ICCA-1982 tại Công ty Bảo hiểm Bảo Việt / Nguyễn Nguyệt Minh, Phạm Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Hồng Vân; Nghd.: Đỗ Công Hoan . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 91tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18586 Chỉ số phân loại DDC: 343.09 |
4 | | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn khu vực ven biển đảo Cát Bà - Long Châu và đề xuất một số biện pháp phằm nâng cao hiệu quả quản lý / Đỗ Thị Ngọc Anh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 59tr. ; 30cm Chỉ số phân loại DDC: 628 |
5 | | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn tại công ty TNHH thương mại dịch vụ Toàn Thắng và đề xuất biện pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường / Đỗ Thị Nhật Kiều, Nguyễn Nguyệt Minh, Lê Anh Tuấn . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20517 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
6 | | Elon musk : Từ ước mơ đến hành trình quá giang vào Dải Ngân hà / Ashlee Vance ; Nguyệt Minh dịch . - H. : Dân trí ; Công ty sách Alpha, 2017 . - 276tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06399, PD/VV 06400, PM/VV 04980, PM/VV 04981 Chỉ số phân loại DDC: 338.092 |
7 | | Nghiên cứu về tính cạnh tranh của cảng Tuyền Châu trong sáng kiến "Vành đai và con đường: ở Trung Quốc dựa trên mô hình Fuzzy-AHP và Electrore III / Đoàn Khánh Linh, Nguyễn Thị Lan hương, Trần Dư Nguyệt Minh . - 2019 . - tr.25-34 Chỉ số phân loại DDC: 330 |