1 | | Lập quy trình công nghệ cho tàu chở hàng đa năng 9200 DWT tại công ty CNTT Bến Kiền / Nguyễn Văn Phong; Nghd.: TS.Lê Văn Hạnh . - Hải phòng, Đại học Hàng hải, 2013 . - 227 tr. ; 30 cm. + 12 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 11558, PD/TK 11558 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
2 | | Lập quy trình công nghệ cho tàu hàng đa năng 3.300 T tại Lisemco / Nguyễn Văn Phong; Nghd.: Ths. Đỗ Quang Quận . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 84 tr. ; 30 cm + 9 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 10315, PD/TK 10315 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
3 | | Lập quy trình công nghệ tàu dầu hoá chất 6.500 T tại Công ty đóng tàu Phà Rừng / Nguyễn Văn Phong; Nghd.: Ths. Trần Văn Địch . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2010 . - 176 tr. ; 30 cm + 11 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08744, PD/TK 08744 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
4 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh tại Công ty Cổ phần Dinh dưỡng Quốc tế CNC / Nguyễn Văn Phong; Nghd.: Mai Khắc Thành . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 86tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02839 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
5 | | Nghiên cứu chế tạo cánh tay Robot 6 bậc tự do cấp phôi cho máy CNC / Nguyễn Hữu Dương, Nguyễn Văn Phong, Khúc Minh Phương; Nghd.: Hoàng Mạnh Cường . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 54tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19890 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
6 | | Nghiên cứu hệ thống khởi động bằng điện, hệ thống cam biến thiên và hệ thống cấp nhiên liệu đối với động cơ tự độn điều khiển điện tử và với động cơ cụ thể 2AR-FE / Nguyễn Văn Phong, Bùi Đức Anh, Trần Đức Lương; Nghd.: Lê Viết Lượng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 100tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19283 Chỉ số phân loại DDC: 629.2 |
7 | | Nghiên cứu xây dựng mô hình mô phỏng hệ thống tự động giám sát dây chuyền sản xuất las của công ty TNHH hóa chất PTN / Nguyễn Văn Phong; Nghd.: Trần Sinh Biên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 62 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02139 Chỉ số phân loại DDC: 629.8 |
8 | | Thiết kế bản vẽ thi công chỉnh trị đoạn cạn Cong Mom Rô sông Ninh Cơ. / Nguyễn Văn Phong; Nghd.: Nguyễn Đại Việt . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 166 tr. ; 30 cm. + 16 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 12648, PD/TK 12648 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
9 | | Thiết kế tàu dầu hoạt động trên tuyến biển không hạn chế, trọng tải 22.5000 T, tốc độ 16 KNOT với sự hỗ trợ của phần mềm autoship và shipcontructior. / Nguyễn Văn Phong, Đỗ Văn Hiệp; Nghd.: Lê Hồng Bang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2014 . - 495 tr. ; 30 cm. + 09 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 12722, PD/TK 12722 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
10 | | Trang thiết bị điện tàu 34000T. Đi sâu nghiên cứu ứng dụng của biến tần LS-IG5A ( SV010IG5A) cho việc điều khiển cơ cấu nâng hạ hàng của cần cẩu. / Nguyễn Văn Phong; Nghd.: Ths. Ngô Hoàng Thao . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 75 tr. ; 30 cm. + 05BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14430, PD/TK 14430 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
11 | | Văn hóa dân gian người Cao Lan ở Khe Nghè : Hội văn nghệ dân gian Việt Nam / Nguyễn Văn Phong nghiên cứu . - H. : Hội nhà văn, 2016 . - 302tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05758 Chỉ số phân loại DDC: 398 |