1 | | Ảnh hưởng của hiệp định VKFTA đến ngành thủy sản của Việt Nam và dự báo kim ngạch xuất khẩu của ngành trong năm 2017 / Nguyễn Thị Phương Linh, Phạm Diệu Linh, Đào Thị Phương Thảo ; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17256 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Hải Phòng / Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Thị Ngọc Ánh |
3 | | Ảnh hưởng của rủi ro công nghệ thông tin đến chất lượng thông tin kế toán trong các doanh nghiệp tại Hải Phòng / Nguyễn Thị Phương Thảo, Nguyễn Ngọc Anh, Phạm Thị Ngọc Ánh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 84tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20727 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
4 | | Bài tập hóa lí. Tập 3, Điện hóa học/ Bùi Thu Quỳnh (ch.b), Nguyễn Hữu Hiệu, Nguyễn Thị Phương Thảo,.. . - Hải Phòng : Đại học Hải Phòng, 201? . - 86tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 541 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/BT-Hoa-ly_T.3_Bui-Thu-Quynh.pdf |
5 | | Bài tập kiểm toán / Bộ môn Kiểm toán. Khoa Kế toán - Kiểm toán. Trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh . - Xuất bản lần thứ 2. - H. : Lao động - Xã hội, 2010 . - 290tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 657 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/BT-Kiem-toan_2010.pdf |
6 | | Biện pháp hoàn thiện chiến lược Marketing tại Công ty Cp kinh doanh Ô tô Hải Phòng (Ford Hải Phòng) / Đỗ Anh Quân, Nguyễn Thu Hương, Đặng Thị Hồng Nhung; Nghd.: Nguyễn Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 84tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19153 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
7 | | Biện pháp hoàn thiện công tác quản lý thuế thu nhập doanh nghiệp tại cục thuế TP Hải Phòng / Nguyễn Thị Phương Hà ; Nghd.: Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 83tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03881 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
8 | | Biện pháp hoàn thiện dịch vụ chăm sóc khách hàng trên địa bàn VNPT KV7 - Viễn thông Quảng Ninh / Nguyễn Việt Dũng; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm, Nguyễn Thị Phương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2024 . - 74tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05192 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
9 | | Biện pháp hoàn thiện quản trị chi phí tại Công ty Trách nhiệm hữu hạn LG INNOTEK Việt Nam Hải Phòng/ Phạm Thị Bích Ngọc; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm, Nguyễn Thị Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 86tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05032 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
10 | | Biện pháp hoàn thiện quản trị nhân sự tại công ty cổ phần dịch vụ và thương mại đầu tư Thái Anh / Nguyễn Thị Phương Mai; Nghd.: Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 72 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02033 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
11 | | Biện pháp nâng cao chất lượng quản lý tài chính tại lữ đoàn hải quân đánh bộ M47 - Quân chủng Hải Quân / Đoàn Duy Học; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm, Nguyễn Thị Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2024 . - 67tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05103 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
12 | | Biện pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Hợp tác xã chi nhánh Hải Dương / Đoàn Bá Họa ; Nghd.: Nguyễn Thị Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 90tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03353 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
13 | | Biện pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Cao Thắng, Quảng Ninh / Nguyễn Thị Phương Thảo; Nghd.: Nguyễn Văn Sơn . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 80tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04596 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
14 | | Biện pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam ( Agribank ) - chi nhánh huyện Cẩm Giàng Hải Dương/ Hoàng Đức Bình ; Nghd.: Nguyễn Thị Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 87tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03361 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
15 | | Biện pháp nâng cao động lực làm việc cho đội ngũ lao động làm việc tại Trường Cao đẳng Công nghệ, Kinh tế và Thuỷ sản/ Nguyễn Xuân Linh; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm, Nguyễn Thị Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 122tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05058 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
16 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty xuất khẩu lao động Hàng Hải Vinalines / Nguyễn Thị Phương Nhung; Nghd.: PGS.TS Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 69 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02485 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
17 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị nhân sự tại Công ty TNHH Dịch vụ Hàng Hải Vimarine / Nguyễn Thị Hường, Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Đoàn Thị Hòa; Nghd.: Nguyễn Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 81tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19157 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
18 | | Biện pháp nâng cao năng lực cạnh tranh sản phẩm cơ khí của công ty cổ phần LILAMA 69-3 / Nguyễn Mạnh Hùng; Nghd.: Nguyễn Thị Phương . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 92tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03321 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
19 | | Biện pháp nâng cao năng lực cạnh tranh trong công tác đấu thầu các công trình xây dựng của Công ty Cp Đầu tư Hapo / Nguyễn Thị Phương; Nghd.: Nguyễn Thị Liên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 106tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04266 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
20 | | Biện pháp nhằm phát triển dịch vụ thanh toán thẻ tại Ngân hàng TMCP công thương Việt Nam - chi nhánh Lê Hồng Phong / Nguyễn Phương Anh, Trần Thị Tuyết Ánh, Nguyễn Thị Phương Linh; Nghd.: Tô Văn Tuấn . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 52tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20356 Chỉ số phân loại DDC: 332.1 |
21 | | Biện pháp phát triển hoạt động kinh doanh của Mobifone tỉnh Quảng Ninh II / Nguyễn Thị Phương; Nghd.: Đào Văn Hiệp . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 90tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03394 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
22 | | Biện pháp tăng cường công tác quản lý ngân sách nhà nước trên địa bàn phường An Biên, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng / Nguyễn Thị Phương Dung; Nghd.: Nguyễn Hữu Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 72 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02606 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
23 | | Các biện pháp marketing nhằm mở rộng thị trường tiêu thụ dầu ăn của Công ty TNHH đầu tư quốc tế Nam Long / Vũ Thị Hồng Kiều, Nguyễn Thu Vân, Nguyễn Thị Phương Nhi; Nghd.: Đỗ Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20293 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
24 | | Các biện pháp thúc đẩy xuất khẩu gạo của Việt Nam sang Trung Quốc / Lê Thị Chinh, Nguyễn Thị Phương Hoa, Trần Việt Hà; Nghd.: Phạm Thị Phương Mai . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 94 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17263 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
25 | | Các giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kỹ thương Việt Nam - chi nhánh Hải Phòng / Phạm Anh Tùng; Nghd.: PGS.TS Nguyễn Thị Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 83 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02412 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
26 | | Chạm một miền Xuân : Lục bát Tết / Nguyễn Hải Lý, Nguyễn Thị Phương Thúy, Bình Lợi . - Tp. Hồ Chí Minh : Hội nhà văn, 2017 . - 199tr. ; 19cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07243, PD/VV 07244, PM/VV 05699-PM/VV 05701 Chỉ số phân loại DDC: 895.22 |
27 | | Chuỗi cung ứng của Toyota và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp sản xuất ô tô của Việt nam / Đinh Thị Trang, Nguyễn Thị Thanh Ngân, Nguyễn Thị Phương Thảo; Nghd.: Nguyễn Thị Thúy Hồng . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải Việt nam . - 86tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18004 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
28 | | Công tác tạo động lực lao động cho người lao động tại Công ty CP Viễn Thông FPT / Hà Thị Kim Ngân, Lê Thị Thu Hà, Đặng Phương Hoa; Nghd.: Nguyễn Thị Phương Mai . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19558 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
29 | | Cơ sở tự động hoá trong ngành cơ khí : Giáo trình cho sinh viên chế tạo máy các trường đại học / Nguyễn Phương, Nguyễn Thị Phương Giang . - H. : Khoa học kỹ thuật, 2005 . - 300tr. ; 25cm Chỉ số phân loại DDC: 670.42 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Co-so-tu-dong-hoa-trong-nganh-co-khi_Nguyen-Phuong_2005.pdf |
30 | | Đánh giá các tiêu chí lựa chọn hãng tàu tại Công ty CP U&I LOGISTICS miền Bắc - Chi nhánh Hải Phòng / Phạm Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Phương Anh, Nguyễn Thị Huệ; Nghd.: Phạm Thị Yến . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19013 Chỉ số phân loại DDC: 388 |