1 | | Ảnh hưởng của các chỉ số hoạt động và nguồn lực lao động trong việc xác định lưu lượng giao thông: bằng chứng thực tiễn cảng Ấn Độ / Nguyễn Thị Hằng, Trần Thị Thùy Linh . - 2018 // Journal of student research, Số 1, tr.118-123 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
2 | | Biện pháp hoàn thiện công tác quản lý ngân sách cấp tỉnh Hải Dương / Nguyễn Thị Hằng; Nghd.: Phạm Văn Cương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03014 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Các biện pháp thúc đẩy xuất khẩu cá tra Việt Nam sang thị trường Trung Quốc / Nguyễn Thị Hằng Nga, Nguyễn Kim Thanh, Nguyễn Thanh Tùng; Nghd.: Trần Ngọc Hưng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 54tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17846 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Công tác quản trị nhân lực tại công ty cổ phần Saplus / Nguyễn Thị Hằng, Đinh Thị Trà My, Nguyễn Thu Uyên |
5 | | Công tác quản trị nhân lực tại công ty cổ phần Saplus / Nguyễn Thị Hằng, Đinh Thị Trà My, Nguyễn Thu Uyên . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 78tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20894 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
6 | | Đĩa thức ăn thứ ba: Bút ký về tương lai của nền ẩm thực = The third plate: Field notes on the future of food / Dan Barber; Nguyễn Thị Hằng dịch; Tâm An Nhiên hiệu đính . - H. : Dân trí, 2018 . - 523tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07078, PD/VT 07079, PM/VT 09506, PM/VT 09507 Chỉ số phân loại DDC: 641.3 |
7 | | Địa lý kinh tế Việt Nam / Nguyễn Văn Huân, Nguyễn Thị Hằng, Trần Thu Phương,.. . - Thái Nguyên : Đại học Thái Nguyên, 200? . - 102tr. ; 25cm Chỉ số phân loại DDC: 330 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Dia-ly-kinh-te-Viet-Nam_Tran-Van-Thong_20.pdf |
8 | | Giáo trình kỹ năng tư vấn pháp luật / Phan Chí Hiếu, Nguyễn Thị Hằng Nga (ch.b.), Lê Mai Hương.. . - H. : Công an nhân dân, 2012 . - 585tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 340 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-Ky-nang-tu-van-phap-luat_Phan-Chi-Hieu_2012.pdf |
9 | | Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics tại công ty cổ phần dịch vụ hàng hóa phim chính Hà Nội / Hoàng Ngọc Anh, Lê Ngọc Diệp, Nguyễn Thị Hằng, Phùng Thị Linh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 42tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20837 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Giải tích / Phạm Văn Minh (ch.b); Nguyễn Thị Hằng, Phạm Thị Thu Hoài, Nguyễn Lê Hương . - Hải Phòng : Nxb Hàng Hải, 2019 . - 228tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07473, PM/VT 10026 Chỉ số phân loại DDC: 515 |
11 | | Khủng hoảng tài chính Mỹ 2007-2009 và bài học kinh nghiệm cho Việt Nam / Nguyễn Thị Hằng; Nghd.: Phùng Mạnh Trung . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - 69 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12170 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Một số biện pháp hoàn thiện công tác giám định BHYT tại Bệnh viện đa khoa huyện Thủy Nguyên -TP Hải Phòng / Nguyễn Thị Hằng ; Nghd.: Nguyễn Hữu Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 80tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03889 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
13 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại công ty cổ phần tiếp vận quốc tế Song Nguyên / Nguyễn Thị Hằng; Nghd.: Phạm Văn Cương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 72 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01896 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
14 | | Một số biện pháp phát triển hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam, chi nhánh Hạ Long I - Quảng Ninh / Nguyễn Thị Hằng; Nghd.: Vũ Trụ Phi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 94tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03165 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
15 | | Nghiên cứu biện pháp khắc phục dạng hỏng mòn của bộ truyền động bánh răng trụ bằng phương pháp điều chỉnh khoảng cách trục / Nguyễn Thị Hằng, Nguyễn Mạnh Nên . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2015 . - 40tr. ; 30 cm.+ 01TT Thông tin xếp giá: NCKH 00405 Chỉ số phân loại DDC: 620 |
16 | | Nghiên cứu công tác tổ chức tiền lương của công ty cổ phần đầu tư phát triển Hải Phòng năm 2015 / Nguyễn Thị Hằng; Nghd.: Phạm Thị Bạch Hường . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 74 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16202 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
17 | | Nghiên cứu một số giải pháp đảm bảo giao thông hậu phương phục vụ tập kết và giải phóng hàng hóa cảng Cát Lái công ty Tân cảng trong giai đoạn thi công cầu vượt ngã ba Cát Lái dự án đại lộ Đông Tây / Nguyễn Thị Hằng; Nghd.: TSKH. Phan Nhiệm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2007 . - 92 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00585 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
18 | | Nghiên cứu ứng dụng bộ lọc IIR trong xử lý tín hiệu đo lường. / Nguyễn Thị Hằng; Nghd.: TS. Trần Sinh Biên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 48 tr. ; 30 cm. + 05BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14390, PD/TK 14390 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
19 | | Nghiên cứu xung đột môi trường trong sử dụng tài nguyên đất, nước phục vụ phát triển bền vững / Trịnh Thị Mai Hương, Trần Thu Hương, Nguyễn Thị Hằng ; Nghd.: Trần Hữu Long . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 42 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17466 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
20 | | Những thói quen đáng giá hàng triệu đô : 10 bước đơn giản để có được những gì bạn muốn / Robert Ringer ; Nguyễn Thị Hằng dịch . - Tái bản lần thứ 1. - H. : Hồng Đức, 2017 . - 246tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06697, PD/VV 06698 Chỉ số phân loại DDC: 158 |
21 | | Tăng cường công tác quản lý nhà nước về cấp giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa tại Sở Công thương Hải Phòng / Nguyễn Thị Hằng Nga; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 71tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04262 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
22 | | Thiết kế mạng hỗn hợp vệ tinh WiMAX / Nguyễn Thị Hằng . - 2008 // Tạp chí công nghệ thông tin&truyền thông, số 325, tr. 27-29 Chỉ số phân loại DDC: 384 |
23 | | Thiết kế tàu chở hóa chất trọng tải 6000 tấn, tốc độ 14 knot, chạy tuyến biển không hạn chế, với sự hỗ trợ của phần mềm Autoship / Nguyễn Thị Hằng; Nghd.: PGS.TS. Lê Hồng Bang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 200 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 09363, PD/TK 09363 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
24 | | Thực trạng và giải pháp phát triển Logistics xanh tại Hải Phòng / Nguyễn Thị Quỳnh Trang, Nguyễn Thị Hằng, Hoàng Thị Thúy Quỳnh . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 62tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18444 Chỉ số phân loại DDC: 388 |
25 | | Tìm hiểu về gian lận thương mại qua thuế xuất nhập khẩu ở Việt Nam / Nguyễn Thị Hằng; Nghd.: Ths Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 55 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16333 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
26 | | Tính dao động ngang hệ trục tàu thủy bằng phương pháp phần tử hữu hạn cứng / Nguyễn Thị Hằng; Nghd.: PTS Nguyễn Vĩnh Phát . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 1997 . - 80tr. ; 29cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00308 Chỉ số phân loại DDC: 623.87 |
27 | | Tổ chức nhập khẩu lô hàng xe đầu kéo đã qua sử dụng trong tháng 4/2013 cho công ty TNHH thương mại vận tải Hải Bình / Nguyễn Thị Hằng; Nghd.: Ths. Nguyễn Thị Thúy Hồng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2014 . - 60 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12912 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
28 | | Trang thiết bị điện tàu San- Filice trọng tải 34.000T.Đi sâu nghiên cứu hệ thống điều khiển trạm phát sự cố / Nguyễn Thị Hằng; Nghd.: Th.s Kiều Đình Bình . - Hải phòng.: Đại học Hàng hải; 2010 . - 84 tr. ; 30 cm. + 05 BV+TBV Thông tin xếp giá: PD/BV 08259, PD/TK 08259 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
29 | | Vận dụng kiến thức toán học đề giải quyết một số bài toán có nội dung thực tiễn / Nguyễn Thị Hằng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 44tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00734 Chỉ số phân loại DDC: 500 |
30 | | Xác định các thông số bộ truyền động bánh răng trụ khi sửa chữa phục hồi bánh răng lớn và thay mới bánh răng nhỏ / Nguyễn Thị Hằng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 26tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00127 Chỉ số phân loại DDC: 004 |