1 | | Các ứng dụng thực tế trong bài giảng môn hóa kĩ thuật cho sinh viên ngành kĩ thật-công nghệ Trường Đại học hàng hải Việt nam / Nguyễn Ngọc Khang . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2014 . - 38 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00102 Chỉ số phân loại DDC: 540 |
2 | | Đánh giá hiện trạng môi trường lao động và đề xuất các giải pháp cải thiện tại công ty đóng tàu Hồng Hà / Nguyễn Văn Tùng; Nghd.: TS. Nguyễn Ngọc Khang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 63 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 07343 Chỉ số phân loại DDC: 628.5 |
3 | | Đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất các giải pháp cải thiện tại khu công nghiệp Bến Rừng-Huyện Thủy Nguyên-Thành phố Hải phòng / Phạm Duy Khanh; Nghd.: TS. Nguyễn Ngọc Khang . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải; 2010 . - 76 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: Pd/Tk 09132 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
4 | | Đánh giá hiện trạng và đề xuất các biện pháp nhằm nâng cao công tác quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại huyện Thủy Nguyên / Bùi Đỗ Thành; Nghd.: TS. Nguyễn Ngọc Khang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - 58 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12057 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
5 | | Khảo sát hiện trạng ,đánh giá công tác quản lý và đề xuất các biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý chất thải nguy hại tại Hải phòng / Cù Văn Tĩnh; Nghd.: TS. Nguyễn Ngọc Khang . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải; 2010 . - 61 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: Pd/Tk 09125 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
6 | | Khảo sát hiện trạng môi trường lao động và đề suất một số giải pháp môi trường lao động tại công ty Silicat Việt An. / Bùi Thị Dung; Nghd.: T.S Nguyễn Ngọc Khang . - Hải Phòng; Đại học Hàng hải; 2008 . - 46 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 07364 Chỉ số phân loại DDC: 628.4 |
7 | | Khảo sát hiện trạng ô nhiễm dầu và đề xuất một số biện pháp bảo vệ môi trường vùng cảng biển Hải Phòng / Nguyễn Ngọc Diệp;Nghd.: Nguyễn Ngọc Khang . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 74 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16540 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
8 | | Khảo sát thực trạng chất thải rắn tại bệnh viện Việt Tiệp và đề xuất các giải pháp quản lý / Phạm Xuân Vinh; Nghd.: TS. Nguyễn Ngọc Khang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2011 . - 65tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 09207 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
9 | | Khảo sát thực trạng công tác thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn huyện Tiên Lãng và thiết kế bãi chôn lấp hợp vệ sinh cho huyện / Bùi Thị Thúy; Nghd.: TS. Nguyễn Ngọc Khang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2011 . - 66tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 09206 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
10 | | Khảo sát thực trạng hệ thống xử lý nước thải của công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên phân đạm và hóa chất Hà Bắc (HANICHEMCO). Đề xuất biện pháp bảo vệ môi trường sản xuất của công ty / Giáp Hoàng Anh Vũ; Nghd.: TS. Nguyễn Ngọc Khang . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 64 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 09201 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
11 | | Nghiên cứu quy trình xử lý rác bằng phương pháp Fukuoka và đề xuất áp dụng phương pháp Fukuoka đối với toàn bộ bãi rác Đình Vũ / Lê Thành Lý; Nghd.: TS. Nguyễn Ngọc Khang . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - 76 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12054 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
12 | | Nghiên cứu sử dụng khả năng hấp phụ của khoáng Diatomit và Bentonit vào việc xử lí nước nhiễm dầu trong các trường hợp tràn dầu trên biển / Nguyễn Ngọc Khang . - 2006 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 6, tr. 94-98 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
13 | | Nghiên cứu thiết kế hệ thống xử lý nước cấp sinh hoạt tại huyện Vĩnh Bảo / Trần Xuân Nhất; Nghd.: Th.s Nguyễn Ngọc Khang . - Hải phòng; Đại học Hàng hải; 2010 . - 68 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 09099 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
14 | | Vấn đề an toàn vận chuyển hàng nguy hiểm bằng tàu biển / Nguyễn Ngọc Khang . - 2012 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 30, tr.93-98 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
15 | | Vấn đề an toàn vận chuyển hàng nguy hiểm dạng lỏng và khí bằng tàu biển / Nguyễn Ngọc Khang . - 2014 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 37, tr.80-86 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |