1 | | Dự đoán mối quan hệ giữa UKC, vận tốc chạy tàu, khoảng cách tàu trong quá trình tàu chạy ảnh hưởng lên tàu neo thông qua phần mềm MATLAB / Nguyễn Xuân Thịnh, Vũ Thế Hùng, Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2014 . - 56 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00083 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
2 | | Giáo trình thiết bị báo hiệu hàng hải / Nguyễn Xuân Thịnh; Trần Đức Phú hiệu đính . - Hải Phòng : NXB. Hàng hải, 2022 . - 196tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07787, PM/VT 10506 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/0-NXBHH/GT-Thiet-bi-bao-hieu-hang-hai_Nguyen-Xuan-Thinh_2022.pdf |
3 | | Khảo sát lập bình đồ độ sâu tỷ lệ 1/2000 khu vực luồng Nam Triệu (Từ KM 14+400 đến cửa kênh Hà Nam) / Nguyễn Thị Yến; Nghd.: Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 161 tr.; 30 cm + 16 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17164, PD/TK 17164 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
4 | | Khảo sát lập bình đồ độ sâu tỷ lệ 1/2000 khu vực luồng Sông Chanh (Từ KM 8+400 đến thượng lưu phao 16) / Nguyễn Văn Duy; Nghd.: Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 319 tr.; 30 cm + 17 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17179, PD/TK 17179 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
5 | | Khảo sát và thành lập bình đồ độ sâu tỷ lệ 1:2000 luồng hàng hải Đà Nẵng bằng kỹ thuật đo RTK / Đinh Vĩnh Thành, Trần Thị Lan, Nguyễn Thị Dương, Nguyễn Thị Thảo Ly, Nguyễn Văn Hoàng; Nghd.: Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/BV 17718, PD/TK 17718 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
6 | | Mạng Bayesian và ứng dụng tính toán xác định vị trí lắp đặt báo hiệu hàng hải / Nguyễn Xuân Thịnh . - 2007 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 9, tr. 72-76 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
7 | | Nghiên cứu đánh giá các phương pháp tính toán kích thước luồng và ảnh hưởng của yếu tố người điều động tàu / Nguyễn Xuân Thịnh . - 2014 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 38, tr.71-75 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
8 | | Nghiên cứu đánh giá kết quả mô phỏng thực nghiệm của một số loại tàu hàng hải / Nguyễn Xuân Thịnh, Bùi Minh Thu . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00917 Chỉ số phân loại DDC: 693 |
9 | | Nghiên cứu đề xuất ứng dụng phao vật liệu PE cho các tuyến luồng hàng hải và đường thủy nội địa Việt Nam/ Nguyễn Xuân Thịnh, Đỗ Hồng Quân, Bùi Minh Thu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 32tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01581 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
10 | | Nghiên cứu giải pháp nâng cao công tác an toàn hàng hải trong quá trình khai thác luồng đoạn Lạch Huyện thuộc cảng biển Hải Phòng / Phan Trọng Tuệ; Nghd.: Nguyễn Xuân Thịnh . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04445 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
11 | | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp DEEP C / Trần Ngọc Diên; Nghd.:Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 90tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04918 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
12 | | Nghiên cứu lập trình mô phỏng số và mô phỏng thực nghiệm để phân tích mối quan hệ độ dạt ngang tàu với góc chuyển hướng luồng và vận tốc gió khi tàu chạy trên luồng / Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 32tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01266 Chỉ số phân loại DDC: 693 |
13 | | Nghiên cứu lập trình thiết kế thiết bị thu thập dữ liệu điều khiển tàu phục vụ cho các nghiên cứu chuyển động tàu chạy trên luồng/ Nguyễn Xuân Thịnh, Đoàn Thế Mạnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 44tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01503 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
14 | | Nghiên cứu mô hình hóa tương tác thủy động học giữa tàu với tàu trong quá trình hàng hải phục vụ mục đích xây dựng mô phỏng quá trình điều động tàu và thiết kế luồng vào cảng / Nguyễn Xuân Thịnh . - 2010 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 23, tr.83-85 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
15 | | Nghiên cứu mô phỏng độ dạt ngang của tàu Container 28.000DWT trên luồng do người điều khiển tạo ra dưới ảnh hưởng của yếu tố gió / Nguyễn Xuân Thịnh; Bùi Minh Thu . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 52tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01104 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
16 | | Nghiên cứu thiết kế điện tự dùng và xây dựng hệ thống điều khiển tự động chuyển nguồn dự phòng cho điện tự dùng nhà máy thủy điện PLEIKEO / Vũ Hoài Nam, Nguyễn Xuân Thịnh, Hoàng Phú Bắc, Vũ Kim Cương; Nghd.: Hoàng Đức Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2020 . - 82tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19240 Chỉ số phân loại DDC: 629.8 |
17 | | Nghiên cứu ứng dụng sóng GSM vào việc truyền dữ liệu thủy văn trong công trình thủy / Nguyễn Xuân Thịnh, Lê Sỹ Xinh, Vũ Quốc Hoàng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 63tr. ; 30 cm.+ 01 TT Thông tin xếp giá: NCKH 00389 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
18 | | Nghiên cứu ứng dụng thiết bị EDGE TECH 4125 trong việc rà quét địa hình dưới nước / Nguyễn Xuân Thịnh, Bùi Minh Thu . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2017 . - 77tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00673 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
19 | | Nghiên cứu và ứng dụng thiết bị khảo sát đa tia của trường Đại học hàng hải Việt nam kiểm tra độ sâu các tuyến luồng hàng hải và thủy nội địa Việt Nam / Nguyễn Xuân Thịnh, Phạm Văn Trung, Phạm Ngọc Điệp . - 2016 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 46, tr.79-82 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
20 | | Nghiên cứu xác định độ lệch tàu do người điều khiển phục vụ thiết kế luồng hàng hải / Nguyễn Xuân Thịnh ; Nghd.: Phạm Văn Thuần . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 163tr. ; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/TS 00073 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
21 | | Phân tích yếu tố khí tượng dọc bờ biển Việt Nam từ năm 2010-2014 để phục vụ việc nghiên cứu yếu tố gió trong việc thiết kế các tuyến luồng hàng hải Việt Nam / Nguyễn Xuân Thịnh, Vũ Quốc Hoàng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 31 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00541 Chỉ số phân loại DDC: 551.5 |
22 | | Quản lý khai thác cảng và đường thủy / Lê Quốc Tiến (cb.), Trần Khánh Toàn, Trần Đức Phú, ... ; Đào Văn Tuấn hiệu đính . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2017 . - 343tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 343.09 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/0-NXBHH/Quan-ly-khai-thac-cang-va-duong-thuy_Le-Quoc-Tien_2017.pdf |
23 | | Thành lập bản đồ địa hình tỉ lệ 1/500 phục vụ qui hoạch chi tiết khu vực Thuỷ Sơn, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng / Trần Quang Uy, Hoàng Mạnh Hiếu, Đặng Hà Phương; Nghd.: Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 92tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20384 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
24 | | Thiết kế bản vẽ thi công nạo vét duy tu kênh Lương Thế Trân, tỉnh Cà Mau đoạn từ Km0+000 đến Km10+000 / Nguyễn Thị Minh Anh, Nguyễn Hương Cẩm Tú, Nguyễn Thanh Ngân, Vũ Thị Ngọc Vân; Nghd.: Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 134tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18195 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
25 | | Thiết kế bản vẽ thi công và lập biện pháp tổ chức thi công nạo vét duy tu Luồng Của Ranh / Lê Thanh Tùng; Nghd.: Trần Khánh Toàn, Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 82 tr.; 30 cm + 14 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17150, PD/TK 17150 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
26 | | Thiết kế bản vẽ thi công và lập biện pháp tổ chức thi công nạo vét duy tu luồng Năm Căn - Bồ Đề (đoạn từ cảng đến rạch bô vy) cho tàu 20.000 DWT / Lê Thành Đạt; Nghd.: Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 72 tr. ; 30 cm + 16 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15771, PD/TK 15771 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
27 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình tỉ lệ 1/2000 khu vực Lâm Thao-Phú Thọ / Trần Xuân Học; Nghd.: ThS. Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 183tr. ; 30cm + 15 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 08495, Pd/Tk 08495 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
28 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1 : 2000 khu cực Phú Thứ tỉnh Hải Dương / Nghiêm Xuân Ngọc; Nghd.: Ths. Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng: Đại học Hàng hải, 2011 . - 163 tr. ; 30 cm + 16 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 09923, PD/TK 09923 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
29 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1 : 2000 khu vực Ngã 5 - Thành phố Hồ Chí Minh / Phạm Gia Hưng; Nghd.: Ths. Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 223 tr. ; 30 cm + 15 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08510, PD/TK 08510 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
30 | | Thiết kế kỹ thuật đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1 : 2000 khu vực Ninh Bình / Giáp Văn Đinh; Nghd.: Ths. Nguyễn Xuân Thịnh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 164 tr. ; 30 cm + 19 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 08545, PD/TK 08545 Chỉ số phân loại DDC: 627 |