1 | | Đánh giá hàm lượng thủy ngân tích lũy trong mô thịt ngao trắng, sò huyết, tu hài phân bố ở Hải Phòng, Quảng Ninh và đề xuất biện pháp sử dụng an toàn thực phẩm / Nguyễn, Thị Hà, Nguyễn Thị Như Ngọc, Nguyễn Thị Tâm . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 46tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00785 Chỉ số phân loại DDC: 363.19 |
2 | | Đánh giá hệ thống văn bản pháp luật hiện hành về phòng chống ô nhiễm dầu từ tàu biển của Viêt nam. / Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 38 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00181 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
3 | | Đánh giá hiện trạng công tác quản lý môi trường của cơ sở sản xuất thuốc nổ nhũ tương dạng rời thuộc Công ty Công nghiệp Hóa Chất Mỏ - TKV / Nguyễn Thị Thanh Ngọc;Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 47 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16510 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
4 | | Đánh giá hiện trạng môi trường nước và đề xuất biện pháp quản lý nâng cao chất lượng nước sông Rế thành phố Hải Phòng / Nguyễn Thị Khánh Linh; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 49 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15308 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
5 | | Đánh giá hiện trạng môi trường và đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý môi trường khu vực cảng Hải Phòng / Phạm Thành Hải; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 61tr; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13235 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
6 | | Đánh giá hiện trạng phát sinh chất thải rắn Thành phố Thái Bình và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý / Tạ Thị Hương Giang; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 44 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16551 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
7 | | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn đô thị tỉnh Thái Bình và đề xuất một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý / Phạm Thị Bích Vân; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 43tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13783 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
8 | | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn nông nghiệp tại tỉnh Vĩnh Phúc và đề xuất một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý / Hà Thị Minh Thu, Bùi Thúy Hải, Nguyễn Thị Hương ; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 61 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17451 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
9 | | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt Quận Đồ Sơn và đề xuất một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý / Nguyễn Việt Sơn; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 61 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16559 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
10 | | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn quận Dương Kinh - Hải Phòng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý / Đỗ Quốc Thịnh; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 41 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15329 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
11 | | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn Thành phố Vĩnh Yên tỉnh Vĩnh Phúc và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý / Trần Công Trung Thành;Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 46 tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16521 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
12 | | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn y tế tại bênh viện Y Học Biển Việt Nam và đề xuất một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý / Phạm Thị Thu Trang;Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 67tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13755 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
13 | | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện đa khoa thành phố Thái Bình và đánh giá một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý / Khiếu Thị Kiều Anh; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 63 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15312 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
14 | | Đánh giá hiện trạng quản lý chất thải rắn y tế tại bệnh viện Phụ sản Hải Phòng và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý / Phạm Ngọc Anh; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 71tr; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13256 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
15 | | Đánh giá hiện trạng quản lý môi trường khu công nghiệp phố Nối A - tỉnh Hưng Yên và đề xuất một số biện pháp nâng cao hiệu quả quản lý / Phan Thị Quỳnh Trang; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 64tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13775 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
16 | | Đánh giá hiện trạng quản lý môi trường và đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý KCN dệt may Phố Nối - Tỉnh Hưng Yên / Đào Thị Hải Yến; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 43 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15300 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
17 | | Đánh giá một số nguy cơ tiềm ẩn gây ô nhiễm môi trường biển do dầu tại tỉnh Thanh Hóa / Vũ Tuấn Hưng; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 53 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15328 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
18 | | Đánh giá mức độ phù hợp tiêu chí quy hoạch của một số khu xử lý chất thải rắn trên địa bàn TP. Hải Phòng / Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 27tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01372 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
19 | | Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu tới tỉnh Vĩnh Phúc và đề xuất một số biện pháp giảm nhẹ tác động của biến đổi khí hậu / Nguyễn Thị Nga; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 43 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15313 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
20 | | Đánh giá tác động đến môi trường từ các nguồn phát sinh có liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi công của dự án "cải tạo, nâng cấp quốc lộ 37 đoạn qua địa phận thành phố Hải Phòng" và đề xuất một số biện pháp giảm thiểu / Bùi Thị Minh Phương, Đào Thị Huyền, Nguyễn Tố Vân; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 71tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18266 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
21 | | Đánh giá tác động đến môi trường từ các nguồn phát sinh có liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi công của dự án xây dựng cầu Hoàng Văn Thụ ở Hải Phòng / Lê Thị Thu Trang, Phạm Thị Khánh Hòa, Lưu Thị Kim Oanh ; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 59 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17467 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
22 | | Đánh giá tác động đến môi trường từ các nguồn phát sinh có liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi công dự án "cải tạo, nâng cấp đường nối từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục, huyện VĨnh Bảo, Hải Phòng" / Ngô Hoàng Anh, Bùi Thị Thùy Linh, Phạm Thị Thơm; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 50tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18276 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
23 | | Đánh giá tiềm năng của quá trình sản xuất nhiên liệu sinh học từ vi tảo tại Việt Nam / Nguyễn Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Như Ngọc . - 42tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00985 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
24 | | Khảo sát, đánh giá các thông số ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt từ thiết bị sinh hoạt trên toa xe đường sắt Việt Nam và đề xuất một số biện pháp giảm thiểu / Bùi Thùy Diệu, Vũ Tùng Biên; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 53tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19480 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
25 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý chất thải rắn của tỉnh Thanh Hóa / Nguyễn Thị Như Ngọc . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00982 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
26 | | Nghiên cứu các nguồn gây ô nhiễm môi trường chủ yếu trên địa bàn tình Vĩnh Phúc / Đỗ Hải Âu, Đào Thị Mỹ Dung, Nguyễn Tiến Hải, Bùi Hương Giang; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 56tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19868 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
27 | | Nghiên cứu các tác động đến môi trường trong quá trình thi công hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Giảng Biển - Vĩnh Bảo / Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải Phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 45tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01167 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
28 | | Nghiên cứu các tác động đến môi trường từ hoạt động phát triển đội tàu biển Việt Nam / Trần Thi Thu Hương, Huỳnh Thị Tuyết Mai, Phạm Thạch Thảo ; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 65tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18723 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
29 | | Nghiên cứu đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đối với huyện đảo Bạch Long Vỹ và đề xuất giải pháp ứng phó / Trần Hữu Long, Nguyễn Thị Như Ngọc, Ngô Thị Vân Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 48tr. ; 30cm+ 01 TT Thông tin xếp giá: NCKH 00275 Chỉ số phân loại DDC: 363.7 |
30 | | Nghiên cứu tác động của ngành công nghiệp sửa chữa và đóng mới phương tiện đường thủy nội địa đến môi trường / Nguyễn Văn An, Bùi Công Toại, Nguyễn Thị Trâm, Phạm Đức Vinh, Nguyễn Phương Nam; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 37tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18623 Chỉ số phân loại DDC: 628 |