1 | | Chiến lược phát triển cảng của Trung Quốc / Nguyễn Anh Hòa, Vũ Việt Anh, Lê Hoài Nam, Nguyễn Thị Mai Anh . - 2018 // Journal of student research, Số 3, 16-24 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
2 | | Đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến lòng trung thành của khách hàng đối với dịch vụ logistics của công ty TNHH KMG International / Nguyễn Thị Mai Anh, Võ Minh Phú, Đỗ Thảo Uyên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20791 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
3 | | Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của tổng công ty cổ phần bưu chính Viettel (Viettel post) giai đoạn 2018-2022 / Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Phương Anh, Trần Thị Hải Hà . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 93tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20804 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
4 | | Đánh giá tác động của dịch Covid-19 đến hoạt động kinh doanh của hãng tàu Cosco (Quí 1/2020) / Lương Văn Minh, Bùi Phương Anh, Nguyễn Thị Mai Anh; Nghd.: Nguyễn Thị Cẩm Nhung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 42tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19041 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
5 | | Đề xuất hướng giải quyết những tranh chấp phát sinh liên quan đến chứng từ vận tải trong công tác giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu / Nguyễn Thị Mai Anh; Nghd.: TS Đặng Công Xưởng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - 77 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12334 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
6 | | Lập kế hoạch giải phóng tàu IGENUITY vào tuần 6 năm 2023 / Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Mai Anh, Lê Duy Long . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 94tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20687 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
7 | | Lập kế hoạch khai thác tàu chuyến cho đội tàu của công ty cổ phần vận tải và thương mại quốc tế (ITC) quý III năm 2018 / Hoàng Thị Quỳnh, Nguyễn Việt Anh, Tăng Thị Mai Phương; Nghd.: Nguyễn Thị Mai Anh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 71tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17926 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
8 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả khai thác container tại cảng VIP GREEN PORT giai đoạn 2020 - 2025 / Lương Vũ Khánh, Trần Huy Hoàng, Đỗ Huy Hoàng; Nghd.: Nguyễn Thị Mai Anh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 40tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17946 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
9 | | Nghiên cứu những quy định về vệ sinh an toàn thực phẩm khi xuất khẩu mặt hàng gạo vào thị trường Trung Quốc / Nguyễn Thị Mai Anh, Nguyễn Thị Mai Thi, Đàm Huyền Trang; Nghd.: Đoàn Trong Hiếu . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 51tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18401 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Phân tích tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Điện chiếu sáng Hải Phòng / Nguyễn Thị Mai Anh, Đỗ Thị Ngọc An, Nguyễn Thu Trang; Nghd.: Bùi Thị Phương . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 143tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18615 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
11 | | Phân tích và đánh giá báo cáo tài chính của công ty TNHH Khánh Hoàng Hải Phòng trong giai đoạn 2020-2022 / Vũ Hữu Duy, Nguyễn Thị Mai Anh, Đoàn Phạm Quỳnh Dương . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 103tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20742 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
12 | | Recommendations to improve business performance at TNN Logistics Company / Nguyễn Thị Mai Anh, Đoàn Thu Thủy, Phan Thị Huyền My; Nghd.: Nguyễn Minh Đức . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2021 . - 56tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19451 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
13 | | Thực hiện nhập khẩu lô hàng linh kiện phụ tùng máy móc từ Trung Quốc về Hải Phòng của công ty TNHH Huynh Cúc / Lương Quốc Khánh, Lê Thành Nam, Trần Duy Hưng; Nghd.: Nguyễn Thị Mai Anh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 39tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17954 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
14 | | Tổ chức chuyến đi cho tàu dầu Đại Phú của công ty cổ phần vận tải biển Việt Nam theo hợp đồng tàu chuyến / Trần Thị Vân Anh, Nguyễn Thị Mai Anh, Đinh Khánh Chi, Phạm Thị Trà My . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 91tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20666 Chỉ số phân loại DDC: 338 |