1 | | Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH thương mại Hùng Nguyên Năm 2014 - 2015 / Phạm Thị Liên; Nghd.: Ths Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 57 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16231 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
2 | | Đánh giá kết quả thực hiện nghiệp vụ thanh toán quốc tế bằng phương thức tín dụng chứng từ tại ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam / Nguyễn Thị Yến; Nghd.: Ths Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 64 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16232 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
3 | | Đánh giá quy trình giao nhận hàng hóa nhập khẩu bằng đường biển của chi nhánh công ty TNHH giao nhận vận tải Hà Thành - Hanotrans Hải Phòng / Lê Thị Minh Phương; Nghd,.: Ths Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 46 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16226 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
4 | | Khai thác vận hành bộ biến đổi SIMOREG DC MARTER / Nguyễn Phong Nhã; Nghd.: Đặng Hồng Hải . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 50 tr. ; 30 cm+ 02 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 16779, PD/TK 16779 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
5 | | Một số biện pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng chuyển cửa khẩu tại kho ngoại quan Công ty Cổ phần Thương mại - Xây dựng 5 Hải Phòng / Vũ Thị Mấy; Nghd.: Ths. Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 55 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14994 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Một số biện pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu tại công ty trách nhiệm hữu hạn Dịch vụ vận tải Quốc tế / Nguyễn Thị Dung; Nghd.: Ths. Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 58 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14881 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
7 | | Một số biện pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng nhập khẩu bằng đường biển tại Công ty Cổ phần giao nhận kho vận Ngoại thương Hải Phòng / Bùi Thị Thoa; Nghd.: Ths. Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 71 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14993 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Một số biện pháp hoàn thiện quy trình giao nhận hàng nhập khẩu tại kho CFS của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên dịch vụ hàng hải Vinalines / Trương Thành Trung; Nghd.: Ths. Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 74 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14992 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần đại lý giao nhận vận tải xếp dỡ Tân Cảng giai đoạn 2018-2025 / Nguyễn Phong Nhã; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 95tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03747 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
10 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của xí nghiệp xếp dỡ Hoàng Diệu cảng Hải Phòng / Nguyễn Phong Nhã; Nghd.: TS. Nguyễn Hồng Vân . - Hải phòng, Đại học Hàng hải, 2012 . - 79 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01264 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
11 | | Nghiên cứu quy trình giao nhận nhập khẩu tại công ty TNHH Vân Long / Chu Thị Hà Oanh ; Nghd.: Ths Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 55 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16244 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
12 | | Nghiên cứu rào cản kĩ thuật thương mại nhằm bảo vệ thị trường nội địa của một số quốc gia trên thế giới và kinh nghiệm cho Việt Nam / Phan Thị Khánh Huyền; Nghd.: Ths Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 88 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16235 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
13 | | Nghiên cứu tình hình ký kết thực hiện hợp đồng vận chuyển hàng hóa của công ty cổ phần vận tải và thương mại Diêm Điền / Bùi Ngọc Diệp; Nghd.: Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 46 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16220 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
14 | | Phân tích một số chỉ tiêu chủ yếu của công ty Cổ phần cung ứng và dịch vụ kỹ thuật Hàng hải năm 2014 / Trần Thị Miền; Nghd.: Ths. Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 53 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14887 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
15 | | Phân tích một số chỉ tiêu phản ánh kết quả khai thác đội tàu của công ty cổ phần vận tải biển Việt Nam năm 2013. / Nguyễn Thị Bích Hiền; Nghd.: Ths.Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2014 . - 86 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12909 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
16 | | Phân tích một số chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần vận tải và thương mại Hà Phương năm 2012 - 2013. / Nguyễn Duy Linh; Nghd.: Ths. Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam; 2014 . - 75 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12908 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
17 | | Phân tích một số chỉ tiêu phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh của công ty TNHH cơ khí Việt Nhật năm 2013. / Đỗ Thị Anh; Nghd.: Th.s Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam; 2014 . - 70 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12915 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
18 | | Thực tiễn áp dụng luật chống bán phá giá của Hoa Kỳ và bài học kinh nghiệm cho các doanh nghiệp Việt Nam / Nguyễn Trung Đức; Nghd.: Ths Nguyễn Phong Nhã . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 76tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 14982 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
19 | | Tiền điện tử-công cụ kiểm soát lạm phát ở Việt Nam / Nguyễn Phong Nhã . - 54tr.; 30cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: NCKH 00116 Chỉ số phân loại DDC: 338 |