1 | | Ăn miếng trả miếng / Nguyễn Thị Mỹ Hồng . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 429tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08101, PD/VV 08102 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008101-02%20-%20An-mieng-tra-mieng_Nguyen-Thi-My-Hong_2019.pdf |
2 | | Biện pháp nâng cao hiệu quả huy động vốn cá nhân tại Ngân hàng TMCP Bảo Việt - Chi nhánh Hải Phòng / NguyễnThị Mỹ Linh; Nghd.: Nguyễn Hữu Hùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 73tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04055 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Biện pháp tăng cường công tác kiểm soát chi thường xuyên ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước Quảng Ninh / Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; Nghd.: Đặng Công Xưởng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 82tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02703 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
4 | | Đánh giá một số hoạt động cung cấp dịch vụ logistics tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu thực phẩm công nghiệp Hải Phòng Vinalimex / Nguyễn Thị Mỹ Linh, Phạm Ngọc Đan Phượng, Bùi Khánh Linh, Nguyễn Thị Hoài Thu; Nghd.: Vũ Lê Huy . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 98 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17291 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
5 | | Đề xuất giải pháp cải thiện môi trường đầu tư của Việt Nam trong bối cảnh áp dụng quy tắc thuế tối thiểu toàn cầu / Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Phạm Thị Hồng, Nguyễn Thanh Lâm . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 67tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20874 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Đề xuất một số biện pháp nhằm cải thiện tình hình tài chính của công ty TNHH Châu Phước Thành / Dương Phương Linh, Trần Phương Mai, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; Nghd.: Tô Văn Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 96tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20034 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
7 | | Giáo trình thuế thực hành : Lý thuyết, bài tập và bài giải / Nguyễn Thị Mỹ Linh . - H. : Thống kê, 2009 . - 540tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 336.2 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-Thue-thuc-hanh_Nguyen-Thi-My-Linh_2009.pdf |
8 | | Giải pháp thúc đẩy xuất khẩu hồ tiêu của Việt Nam vào thị trường Hoa Kỳ / Nguyễn Thị Hạnh, Nguyễn Thị Mỹ, Phạm Khánh Trang; Nghd.: Nguyễn Thị Thu Hương . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 79tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17845 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
9 | | Hậu quả của tắc nghẽn cảng đối với Logistics và chuỗi cung ứng tại các cảng Châu Phi / Phạm Thị Ngọc Diệp, Ngô Thị Ngân Giang, Nguyễn Thị Mỹ Linh . - 2018 // Journal of student research, Số 3, 37-42 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
10 | | Lập kế hoạch giải phóng tàu container Sitc Haian tại cảng Đình Vũ / Phùng Nhật Hoàng, Nguyễn Thị Mỹ Dung, Bùi Thị Ánh Nhung; Nghd.: Nguyễn Minh Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19723 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
11 | | Lễ mừng công / Nguyễn Thị Mỹ Hồng . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 363tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08335, PD/VV 08336 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
12 | | Lịch sử - truyền thống Quân đội Nhân dân Việt Nam / Nguyễn Thị Mỹ Duyên sưu tầm, biên soạn . - H. : Văn hóa Thông tin, 2014 . - 417 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05617 Chỉ số phân loại DDC: 355.009 |
13 | | Mô phỏng lưới điện trung áp bằng phần mềm matlab / Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; Nghd.: Đặng Hồng Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 57tr. ; 30cm+ 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14324, PD/TK 14324 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
14 | | Mối quan hệ giữa khả năng thanh toán và khả năng sinh lời tại một số ngân hàng thương mại tại Việt Nam / Vũ Thị Minh Châu, Nguyễn Thị Mỹ Lệ, Nguyễn Thị Thanh Xuân; Nghd.: Phùng Mạnh Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 108tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18916 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
15 | | Một số biện pháp hoàn thiện công tác tổ chức tiền lương tại Công ty Cổ phần Vận tải Xăng dầu VIPCO / Nguyễn Thị Mỹ Hạnh; Nghd. : Nguyễn Văn Sơn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 99tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03085 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
16 | | Nghiên cứu hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương trong công ty TNHH-TMDV Hương Thảo / Nguyễn Thị Mỹ; Nghd.: ThS. Đỗ Mai Thơm . - Hải phòng: Đại học Hàng hải, 2012 . - 82 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 11271 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
17 | | Nghiên cứu biện pháp nâng cao động lực làm việc của người lao động tại công ty trách nhiệm hữu hạnh YUSEN Logistics chi nhánh Hải Phòng / Nguyễn Thu Hà, Nguyễn Thị Mỹ Duyên, Nguyễn Tuấn Minh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 79tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20860 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
18 | | Nghiên cứu các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ tại công ty cổ phần Con Ong / Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Phạm Thị Sóng Hồng, Nguyễn Thị Kim Thoa; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 112tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19449 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
19 | | Nghiên cứu một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán công nợ tại công ty trách nhiệm hữu hạn Xây lắp và thương mại Lưu Bình / Nguyễn Thị Mỹ Linh; Nghd.: Nguyễn Thị Thu Hà . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 94 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15036 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
20 | | Nghiên cứu phản ứng chuyển hóa Fructose thành 5 - Hydroxymethylfural trên xúc tác Titanium Dioxide / Trần Thị Nhật Lệ, Nguyễn, Thị Mỹ Linh, Trần Văn Trinh; Nghd.: Phạm Thị Hoa . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải, 2020 . - 40tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19293 Chỉ số phân loại DDC: 665 |
21 | | Nghiên cứu tác động của sản lượng thông qua của cảng Hải Phòng đến sự phát triển kinh tế xã hội thành phố Hải Phòng / Lã Thị Thu Trà, Trần Minh Thúy, Nguyễn Thị Mỹ Linh; Nghd.: Trương Thị Như Hà . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 63tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18033 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
22 | | Nghiên cứu về hoạt động bán hàng online qua mạng Facebook ở Việt nam / Nguyễn Thị Mỹ Linh, Hoàng Thị Kim Dung, Trương Thùy Dương, Cao Thị Thu Hằng . - 2018 . - tr.50-56 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
23 | | Nhạc lễ dân gian người Việt ở Nam bộ / Nguyễn Thị Mỹ Liêm . - H. : Mỹ thuật, 2017 . - 295tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07988 Chỉ số phân loại DDC: 781 |
24 | | Phân tích tình hình tài chính của Công ty CP Đầu tư và XNK Sao Mai / Ngô Thị Thu Anh, Hoàng Thị Thanh Hằng, Trần Thị Hằng, Nguyễn Thị Mỹ Linh; Nghd.: Vũ Lê Ninh . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18913 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
25 | | Thiết kế kỹ thuật và bố trí báo hiệu luồng Năm Căn - Bồ Đề ( đoạn từ phao số 0 đến Rạch Bô Vi) cho tàu 20.000 DWT / Nguyễn Thị Mỹ Linh; Nghd.: Ths Nguyễn Trọng Khuê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt nam, 2016 . - 156 tr. ; 30 cm + 17 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 15790, PD/TK 15790 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
26 | | Thực trạng công tác tổ chức tiền lương trong công ty TNHH Nam Trang / Trần Thị Dơn, Đỗ Thu Hà, Nguyễn Thị Mỹ Nhung; Nghd.: Nguyễn Sơn . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 61tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17890 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
27 | | Tiếng Anh chuyên ngành thể thao. T. 1 / Trần Quang Hải, Nguyễn Thị Mỹ Nga, Đoàn Văn Hữu chủ biên . - H. : Thông tin và truyền thông, 2013 . - 296tr. ; 27cm Chỉ số phân loại DDC: 796 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Tieng-Anh-chuyen-nganh-the-thao_T.1_Tran-Quang-Hai_2013.pdf |
28 | | Vùng biển đảo Tây Nam / Nguyễn Thị Mỹ Hồng . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 291tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08325, PD/VV 08326 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008325-26%20-%20Vung-bien-dao-Tay-Nam_Nguyen-Thi-My-Hong_2019.pdf |
29 | | Xuất xứ và truyền thuyết về bánh / Nguyễn Thị Mỹ Hồng . - H. : Hội nhà văn, 2019 . - 243tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 08299, PD/VV 08300 Chỉ số phân loại DDC: 398 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/SACH%20TV%20SO%20HOA/V-book/PDVV%2008299-00%20-%20Xuat-xu-va-truyen-thuyet-ve-banh_Nguyen-Thi-My-Hong_2019.pdf |