1 | | 10 vạn câu hỏi vì sao? : Bí ẩn quanh ta / Mai Vinh, Ngọc Lan biên soạn . - H. : Hồng Đức, 2015 . - 178tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 500 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Bi-an-quanh-ta_Mai-Vinh_2015.pdf |
2 | | 10 vạn câu hỏi vì sao? : Cơ thể người / Mai Vinh, Ngọc Lan biên soạn . - H. : Hồng Đức, 2015 . - 179tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 570 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Co-the-nguoi_Mai-Vinh_2015.pdf |
3 | | 10 vạn câu hỏi vì sao? : Thực vật / Mai Vinh, Ngọc Lan biên soạn . - H. : Hồng Đức, 2015 . - 178tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 580 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Thuc-vat_Mai-Vinh_2015.pdf |
4 | | 10 vạn câu hỏi vì sao? : Vũ trụ kỳ bí / Mai Vinh, Ngọc Lan biên soạn . - H. : Hồng Đức, 2015 . - 179tr. ; 21cm Chỉ số phân loại DDC: 523.1 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/10-van-cau-hoi-vi-sao_Vu-tru-ky-bi_Mai-Vinh_2015.pdf |
5 | | Các biện pháp hạn chế rủi ro trong phương thức thanh toán tín dụng chứng từ tại Ngân hàng Agribank chi nhánh Quận Ngô Quyền - Hải Phòng / Trần Xuân Bách, Nguyễn Bảo Sang, Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 64tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19595 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
6 | | Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh dịch vụ logistics tại công ty cổ phần phát triển hàng hải (Vimadeco) năm 2021-2022 / Trịnh Hương Giang, Nguyễn Thị Ngọc Thương, Phạm Thị Ngọc Lan . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 45tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20784 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
7 | | Giải pháp đẩy mạnh xuất khẩu quả đậu bắp sang thị trường Nhật Bản trong những năm gần đây / Đoàn Thị Duyên, Phạm Ngọc Lan, Phạm Thị Bích; Nghd.: Nguyễn Văn Hùng . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 48tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17869 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
8 | | Hoàn thiện công tác kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty TNHH Công nghệ Cơ-Nhiệt-Điện và Xây lắp / Trần Minh Trang, Nguyễn Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Ngọc Anh; Nghd.: Đinh Thị Thu Ngân . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 82tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19656 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
9 | | Hoàn thiện quy trình thanh toán bằng phương thức tín dụng chứng từ tại Ngân hàng ngoại thương Việt Nam / Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nghd.: TS Dương Văn Bạo . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải; 2013 . - 56 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 12202 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
10 | | Hoá học nước tự nhiên / Trần Ngọc Lan . - In lần thứ 2. - H.: Đại học Quốc gia Hà nội, 2008 . - 231 tr. ; 22 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00230, Pd/vv 00231 Chỉ số phân loại DDC: 543 |
11 | | Lập kế hoạch và thực hiện giải phóng tàu tại Cảng Nam Hải Đình Vũ / Nguyễn Thị Hồng, Vương Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Bích Hồng; Nghd.: Phạm Việt Hùng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 52tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18360 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
12 | | Mạ Chiêng Ngọ Mị tết cơm mới của người Khơ Mú tỉnh Điện Biên : Hội văn nghệ dân gian Việt Nam / Đặng Thị Ngọc Lan . - H. : Mỹ thuật, 2016 . - 115tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05743, PD/VV 05744 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
13 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của VNPT Quảng Ninh / Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nghd.: Vũ Trụ Phi . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04603 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
14 | | New general English : Course / Nguyễn Hoài Đức (cb.), Nguyễn Hồng Ánh, Nguyễn Thị Ngọc Lan, .. . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2007 . - 180tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07917 Chỉ số phân loại DDC: 420 |
15 | | New general English : Workbook / Nguyễn Hoài Đức, Nguyễn Hồng Ánh, Nguyễn Thị Ngọc Lan, .. . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2009 . - 111tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 420 |
16 | | Nghiên cứu các tác động đến môi trường từ hoạt động phát triển cảng biển Việt Nam / Phạm Thi Kim Dung, Nguyễn Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Ngọc Lan ; Nghd.: Nguyễn Thị Như Ngọc . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 52tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18719 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
17 | | Nghiên cứu một số biện pháp hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cp du lịch Hải Phòng / Nguyễn Thị Phương Anh, Trần Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Thu Trang; Nghd.: Bùi Thị Phương . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 137tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19562 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
18 | | Nghiên cứu một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm trong công ty cổ phần xây dựng thương mại Văn Tiến / Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nghd.: Nguyễn Thị Thu Hà . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 123tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 15170 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
19 | | Nghiên cứu sự tác động của dịch Covid-19 tới hiệu quả hoạt động của các công ty Logistics trong chuỗi cung ứng / Trần Ngân Chung, Hoàng Anh Tú, Đỗ Thị Ngọc Lan; Nghd.: Lê Sơn Tùng . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 63tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20113 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
20 | | Những điều cần biết về thị trường Inđônêsia / Nguyễn Ngọc Lan dịch . - H.: Trung tâm thông tin thương mại , 1991 . - 89 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00766 Chỉ số phân loại DDC: 330.59 |
21 | | Phát triển hoạt động Logistics của TP Hải Phòng / Dương Thị Ngọc Lan, Nguyễn Sỹ Huy, Bùi Tùng Lâm; Nghd.: Bùi Thị Thanh Nga . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 41tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19594 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
22 | | Phân tích hiệu quả hoạt động của các cảng container khu vực phía bắc - ứng dụng của mô hình NDEA / Vũ Ngọc Lan, Đỗ Huyền Phương, Đàm Thị Thu Huyền . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 47tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20758 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
23 | | Phân tích tình hình tài chính tại công ty TNHH thương mại và xây dựng Duy Vũ / Trần Quỳnh Trang; Đinh Ngọc Lan Nhi; Đinh Thị Minh Hằng; Trần Thị Thùy Dương, ; Nghd.:Tô Văn Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 70tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 21164 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
24 | | Quyền tài phản của quốc gia trên các vùng biển của Việt Nam, lý luận và thực tiễn / Nguyễn Hoàng Huyền, Nguyễn Đỗ Ngọc Lan, Nguyễn Thị Tuyết Mai; Nghd.: Hoàng Thị Ngọc Quỳnh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 105tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20257 Chỉ số phân loại DDC: 343.09 |
25 | | Tác động rào cản kỹ thuật của Mỹ đối với xuất khẩu cá tra của Việt Nam / Nguyễn Thị Trang, Hoàng Ngọc Lan, Ngô Đình Hải; Nghd.: Vũ Thanh Trung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 42tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19585 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
26 | | Thiết kế bản vẽ thi công cầu tàu 550 TEU Nhà máy đóng tàu Bến Kiền - Hải Phòng / Hoa Thị Ngọc Lan; Nghd.: Ths. Lê Thị Hương Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2008 . - 129 tr. ; 30 cm + 17 bản vẽ Thông tin xếp giá: PD/BV 07941, PD/TK 07941 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
27 | | Thiết kế và xây dựng mô hình nhà thông minh sử dụng Arduino / Nguyễn Hoàng Tuấn Kiệt, Đỗ Quốc Hưng, Ngô Thị Ngọc Lan . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 85tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20958 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
28 | | Tư duy tinh gọn : Từ tư duy tinh gọn đến sản xuất tinh giản; từ loại bỏ lãng phí đến tiết kiệm chi phí / Jame P. Womack, Daniel T. Jones; Quốc Chiến, Ngọc Lan dịch . - H. : Lao động, 2017 . - 511tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06538, PD/VT 06539 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
29 | | Xác định chi phí ngày tàu làm cơ sở dự tính giá cho thuê định hạn cho đội tàu hàng khô của Công ty CP VTB VN / Nguyễn Lê Hoài Trang, Ngô Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Ngọc Lan; Nghd.: Hồ Thị Thu Lan . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20212 Chỉ số phân loại DDC: 338 |