1 | | Biện pháp hoàn thiện công tác đấu thầu mua sắm hàng hóa bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước tại Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính Hải Dương / Bùi Minh Thương ; Nghd.: Nguyễn Hoàng Tiệm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 109tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03853 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
2 | | Biện pháp hoàn thiện công tác kế toán công nợ tại Công ty TNHH cơ khí Thủy Đức Thịnh / Trần Minh Thư, Lê Phương Nhung, Nguyễn Phạm Kỳ Duyên; Nghd.: Trương Thị Phương Anh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 109tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20059 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
3 | | Ca dao Tây Nam Bộ dưới góc nhìn thể loại : Hội văn nghệ dân gian Việt Nam / Trần Minh Thương . - H. : Khoa học Xã hội, 2016 . - 335tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05989 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
4 | | Diện mạo văn học dân gian Khơ me Sóc Trăng / Trần Minh Thương . - H. : Khoa học xã hội, 2015 . - 326tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05868 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
5 | | Đánh giá tình hình tài chính thông qua các chỉ số tài chính của Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế Công trình Xây dựng Hải Phòng / Phạm Thị Hồng Mai, Phạm Thị Minh Thư, Phạm Thị Mai Ngân; Nghd.: Lê Trang Nhung . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 27tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18620 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
6 | | Đặc điểm văn hóa sông nước miền Tây Nam Bộ : Hội văn nghệ dân gian Việt Nam / Trần Minh Thương . - H. : Mỹ thuật, 2016 . - 351tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05967 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
7 | | Đặc trưng bánh dân gian Nam Bộ / Trần Minh Thương, Trần Phỏng Diều . - H. : Mỹ thuật, 2016 . - 176tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05870 Chỉ số phân loại DDC: 398 |
8 | | Động vật hoang dã dưới góc nhìn văn hóa dân gian của người miền Tây Nam bộ / Trần Minh Thương . - H. : Mỹ thuật, 2016 . - 512tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09579 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
9 | | Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý cơ sở dữ liệu tàu thuyền vận tải / Trịnh Thị Minh Thư ;Nghd.: TS. Vũ Trụ Phi . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2011 . - 79 tr. ; 30 cm + 01 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 01076 Chỉ số phân loại DDC: 621 |
10 | | Hoàn thiện nghiệp vụ quản lý đăng ký thuế tại Cục thuế Thành phố Hải Phòng / Ngô Minh Thư; Nghd.:Vũ Trụ Phi, Quách Thị Hà . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 67tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 05069 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
11 | | Hướng dẫn sử dụng Internet / Nguyễn Minh Thư . - H. : Thống kê, 2004 . - 285tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02981-Pd/vv 02983, Pm/vv 02813-Pm/vv 02819 Chỉ số phân loại DDC: 004.67 |
12 | | Lập trình Java căn bản / Phạm Văn Trung, Phạm Văn Tho, Bùi Công Thành, Phạm Thị Minh Thương . - H. : Xây dựng, 2023 . - 168tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 08123, PM/VT 11103 Chỉ số phân loại DDC: 005.1 |
13 | | Lập trình Java căn bản / Phạm Văn Trung, Phạm Văn Tho, Bùi Công Thành, Phạm Thị Minh Thương . - H. : Xây dựng, 2018 . - 168tr.; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05860, PD/VT 05861, PM/VT 08219, PM/VT 08220 Chỉ số phân loại DDC: 005.1 |
14 | | Lee Kun Hee : Những lựa chọn chiến lược và kỳ tích Samsung / Ji Pyeong Gil ; Người Dịch: Minh Thu, Phong Yến . - H. : Thế giới, 2014 . - 351tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05099-PD/VV 05102, PM/VV 04464 Chỉ số phân loại DDC: 658.4 |
15 | | Liêu trai chí dị / Bồ Tùng Linh ; Minh Thúy dịch . - H. : Mỹ thuật, 2016 . - 143tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07129, PD/VT 07130 Chỉ số phân loại DDC: 895.1 |
16 | | Liêu trai chí dị / Bồ Tùng Linh ; Minh Thúy dịch . - H. : Mỹ thuật ; Công ty Cổ phần Văn hóa Huy Hoàng, 2016 . - 144tr. : tranh màu ; 24cm Thông tin xếp giá: PM/VT 09517 Chỉ số phân loại DDC: 895.1 |
17 | | Liêu trai chí dị : Tủ sách Văn học kinh điển thế giới / Bồ Tùng Linh ; Minh Thúy dịch . - H. : Mỹ thuật ; Công ty Cổ phần Văn hóa Huy Hoàng, 2016 . - 144tr. : tranh màu ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06866 Chỉ số phân loại DDC: 895.1 |
18 | | Lý thuyết phương pháp đạo hàm riêng/ Nguyễn Minh Trí, Nguyễn Minh Thương . - H.: Khoa học xã hội, 1995 . - 286 tr.; 19 cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 01651 Chỉ số phân loại DDC: 510 |
19 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại ngân hàng TMCP đầu tư và phát triển Việt Nam - Chi nhánh Hải Phòng / Phạm Thị Minh Thư; Nghd.: Phạm Văn Hồng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 82 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02399 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
20 | | Nâng cao hiệu quả nghiệp vụ bảo hiểm hàng hóa xuất nhập khẩu vận chuyển bằng đường biển tại Công ty Bảo Minh Hải Phòng / Lê Trung Kiên, Đặng Thị Minh Thư, Nguyễn Hoàng Tuấn Anh, Trần Nguyên Hùng; Nghd.: Hàn Huyên Hương . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 82tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18395 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
21 | | New interchange : English for international communication : Student's and workbook. Vol. 1 / Jack J. Richards,Jonathan Hull, Susan Proctor ; Minh Thu giới thiệu và chú giải (CTĐT) . - H. : Khoa học xã hội, 2009 . - 133tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 04462-PD/VT 04466, PM/VT 06560-PM/VT 06564 Chỉ số phân loại DDC: 428 |
22 | | Nghi lễ trong gia đình ở Sóc Trăng / Trần Minh Thương . - H. : Mỹ thuật, 2016 . - 551tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 09576 Chỉ số phân loại DDC: 895.922 |
23 | | Nghiên cứu giải pháp thúc đẩy xuất khẩu bền vững mặt hàng may mặc sang thị trường EU của công ty TNHH thương mại Sao Mai / Vũ Hải Hà, Lê Thị Minh Thư, Nguyễn Thị Thiết . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 61tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20858 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
24 | | Nghiên cứu tổng quan về hiện trạng phát sinh tro xỉ từ các nhà máy nhiệt điện ở Việt Nam và đề xuất một số giải pháp bảo vệ môi trường / Phạm Hải Đăng, Nguyễn Thị Minh Thư, Nguyễn Thị Ngọc Mai . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 53tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20514 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
25 | | Phát triển dịch vụ ngân hàng tại ngân hàng TMCP công thương Việt Nam-chi nhánh Ngô Quyền, Hải Phòng năm 2024-2028 / Hoàng Thị Uyên, Hoàng Hải Phúc, Nguyễn Thj Minh Thư, Nguyễn Thị Hồng Nhung . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 73tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20711 Chỉ số phân loại DDC: 332.1 |
26 | | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng tới quyết định của khách hàng khi lựa chọn địa điểm mua sắm ngành hàng FMCG tại Hải Phòng / Đoàn Ngọc Quỳnh Anh, Vũ Đức Phước, Phạm Minh Thư, Chu Phan Quang Tiến . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 58tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20778 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
27 | | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến xuất khẩu mặt hàng cà phê của Việt Nam sang thị trường EU / Nguyễn Đình Thành Nam, Nguyễn Thị Thu Uyên, Vũ Minh Thư . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 59tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20842 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
28 | | Thật đơn giản quản lý dự án / Stephen Barker, Rob Cole ; Minh Thư dịch . - H. : Lao động, 2016 . - 207tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 06339-PD/VV 06341, PM/VV 04962, PM/VV 04963 Chỉ số phân loại DDC: 658.4 |
29 | | Tối ưu hoá khai thác đội tàu vận tải thuỷ nội địa đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Thị Minh Thư;nghd.: PTS Lê Kinh Vĩnh . - Hải Phòng: Trường Đại học hàng hải, 1997 . - 84 tr.;29 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00005 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
30 | | Văn hóa dân gian phi vật thể của người Khơ Me ở Sóc Trăng : Hội văn nghệ dân gian Việt Nam / Trần Minh Thương . - H. : Mỹ thuật, 2016 . - 479tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 05878, PD/VV 05986 Chỉ số phân loại DDC: 398 |