1 | | Nghiên cứu đổi mới phương pháp giảng dạy và đánh giá kết quả của học phần nguyên ly máy nhằm mục đích nâng cao chất lượng đào tạo / Mai Tuyết Lê, Vũ Thị Thu Trang, Phạm Huy Tùng, Phạm Văn Duyền . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 41tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00641 Chỉ số phân loại DDC: 620 |
2 | | Nghiên cứu tự động hóa quá trình thiết kế mô phỏng chong chóng tàu thủy bằng công nghệ CAD/CAM / Vũ Thu Trang, Mai Tuyết Lê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 40 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00484 Chỉ số phân loại DDC: 621.4 |
3 | | Nghiên cứu và lựa chọn công nghệ CAD/CAM cho các nhà máy sản xuất vừa và nhỏ / Vũ Thị Thu Trang, Mai Tuyết Lê . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 34tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00868 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
4 | | Thiết kế công nghệ kết cấu sàn chở ô tô ( car deck ) trên tàu thủy bằng phần mềm Autodesk Inventor theo phương pháp số / Mai Tuyết Lê, Nguyễn Vĩnh Hải . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 36tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00866 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
5 | | Thiết kế hệ thống tời neo xích với đường kính xích D24 , loại xích cấp 2 và lập quy trình gia công trục tời cho Công ty Cổ phần đầu tư Vinmex Hải Phòng / Đoàn Bá Tuấn Anh, Vũ Ngọc Dũng, Trần Văn Đức; Nghd.: Mai Tuyết Lê, Đinh Như Thành . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 85tr. ; 30cm + 04BV Thông tin xếp giá: PD/BV 17774, PD/TK 17774 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
6 | | Tính toán thiết kế hệ thống tời cô dây đứng cho tàu có tải trọng 500 tấn và lập quy trình gia công trục tời / Vũ Trung Đức, Đặng Phương Nam, Vũ Văn Ngọc; Nghd.: Mai Tuyết Lê, Đinh Như Thành . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 87tr.; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18040 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
7 | | Tính toán ứng lực do lắp ráp và biến dạng, xác định đường đàn hồi của hệ trục tàu thuỷ. / Mai Tuyết Lê; Nghd.: PTS Nguyễn Vĩnh Phú . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 1998 . - 90 tr.; 29 cm+ 01 bản tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00146 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |