1 | | Biện pháp hoàn thiện hoạt động quản trị rủi ro tín dụng theo định hướng tiêu chuẩn Hiệp ước BASEL 2 tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam / Lưu Mai Thanh Hương; Nghd. : Vũ Trụ Phi . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 75tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02991 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
2 | | Chân dung anh hùng thời đại Hồ Chí Minh / Mai Thanh biên soạn . - H.: Quân đội nhân dân, 2002 . - 787 tr.; 28 cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 01929-Pd/vt 01932 Chỉ số phân loại DDC: 335.434 6 |
3 | | Điện tử học : Không có gì đơn giản hơn / J.P. Oehmichen ; Mai Thanh Thụ dịch . - H. : Khoa học và kỹ thuật, 1984 . - 406tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 00900 Chỉ số phân loại DDC: 621.381 |
4 | | Giáo trình quản trị nhân lực căn bản / Mai Thanh Lan, Nguyễn Thị Minh Nhàn (ch.b.), Ngô Thị Mai.. . - H. : Thống kê, 2016 . - 303tr. ; 24cm Chỉ số phân loại DDC: 658.3 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/GT-Quan-tri-nhan-luc-can-ban_DH-Thuong-mai_2016.pdf |
5 | | Kỹ thuật nguồn điện / Mai Thanh Tùng . - H. : Bách Khoa Hà Nội, 2016 . - 260tr. ; 24cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07345, PM/VT 09694 Chỉ số phân loại DDC: 621 |
6 | | Lập quy trình công nghệ tàu hàng đa năng 9.200 T tại Công ty Công nghiệp tàu thủy Bến Kiền / Mai Thanh Bình; Nghd.: Ths. Đoàn Văn Tuyền . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 166 tr. ; 30 cm + 11 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 09490, PD/TK 09490 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
7 | | Phương pháp đầu tư Warren Buffett : Những nguyên lý đầu tư của nhà đầu tư vĩ đại nhất Thế giới / Robert G. Hagstrom; Mai Thanh Hương, Vũ Lê Mỹ Hạnh dịch; Vân Huyền hiệu đính . - H. : Lao động - Xã hội, 2015 . - 357 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: PD/VV 04819-PD/VV 04822, PM/VV 04496 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
8 | | Phương pháp nâng cao độ chính xác của xác định vị trí tàu bằng máy thu GPS trong vùng ven biển Việt Nam / Mai Thành Long; Nghd.: Nguyễn Thái Dương . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 38 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16568 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
9 | | Thiết kế cầu trục 2 dầm sức nâng 85 tấn, khẩu độ 46m, chiều cao nâng 20m cho Nhà máy đóng tàu Nam Triệu / Mai Thành Hiếu; Nghd.: PGS.TS. Trần Văn Chiến . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2013 . - 132 tr. ; 30 cm + 06 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 11672, PD/TK 11672 Chỉ số phân loại DDC: 621.8 |
10 | | Thiết kế tàu chở hàng khô 8.000 T vận tốc 11,5 hl/h chạy tuyến Đà Nẵng - Hồng Kông / Mai Thanh Tuấn; Nghd.: Hoàng Văn Oanh . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 182 tr. ; 30 cm + 05 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 09337, PD/TK 09337 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
11 | | Thiết kế, chế tạo mô hình robot dò line tự động vận chuyển hàng hoá từ kho nhập đến kho xuất / Nguyễn Xuân Nghĩa, Mai Thành Trung, Hoàng Thế Chính, Nguyễn Đình Văn; Nghd.: Nguyễn Đình Khiêm . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2022 . - 69tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20276 Chỉ số phân loại DDC: 629.8 |
12 | | Tìm hiểu hoạt động quản trị nhân sự tại công ty cổ phần PICO / Bùi Mai Thanh, Nguyễn Thị Huyền, Hoàng Thanh Hằng; Nghd.: Phạm Ngọc Thanh . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 69 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17417 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
13 | | Trình tự nhập khẩu lô hàng ô tô đầu kéo đã qua sử dụng tại Công ty TNHH Thương mại và Vận tải Kỷ nguyên từ thị trường Mỹ / Vũ Thị Phương Nhung, Dương Thị Mai Thanh, Nguyễn Thị Minh Thu; Nghd.: Phan Thị Bích Ngọc . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 69 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17255 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
14 | | Ứng dụng mô hình Arima để dự báo lượng tàu thông qua cảng Cát Lái theo tháng / Mai Thanh Chinh; Nghd.: Phạm Thị Thu Hằng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2016 . - 67 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 16225 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
15 | | Xây dựng hệ thống mua bán đồ gia dụng cũ / Đoàn Thị Thu Hương, Mai Thanh Nga, Lê Văn Thanh . - Hải Phòng, Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2023 . - 60tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20968 Chỉ số phân loại DDC: 005 |