1 | | Bài giảng Kỹ thuật chiếu sáng đô thị / Nguyễn Mạnh Hà . - Đà Nằng, 2009 . - 130tr. ; 21cm File đính kèm http://192.168.9.110/Edata/EBOOKS/Ebook-2023/BG-Ky-thuat-chieu-sang-do-thi_Nguyen-Manh-Ha_2009.pdf |
2 | | Biện pháp hoàn thiện công tác quản lý đầu tư xây dựng cơ bản từ nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Móng Cái / Dương Mạnh Hà ; Nghd.: Đỗ Thị Mai Thơm . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 74tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03816 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
3 | | Các dân tộc thiểu số Thanh Hóa-Nguồn gốc và đặc trưng văn hóa tộc người / Phạm Hoàng Mạnh Hà, Trần Thị Liên . - H.: Hội nhà văn, 2018 . - 407tr. ; 21cm Thông tin xếp giá: PD/VV 07504 Chỉ số phân loại DDC: 305.8 |
4 | | Các phương pháp và tiêu chuẩn nén ảnh trong truyền hình số / Nguyễn Mạnh Hà; Nghd.: TS. Trần Đức Inh . - Hải Phòng: Trường Đại học Hàng Hải, 2009 . - 78tr. ; 30cm + 06 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 07519, Pd/Tk 07519 Chỉ số phân loại DDC: 621.38 |
5 | | Chu dịch với dự đoán học / Thiệu Vĩ Hoa ; Mạnh Hà dịch . - In lần thứ 4, có bổ sung. - H. : Văn hoá Thông tin, 2003 . - 798tr. ; 23cm Chỉ số phân loại DDC: 181 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Chu-dich-voi-du-doan-hoc_Thieu-Vy-Hoa_2003.pdf |
6 | | Đánh giá hiệu quả xử lý của một số chủng vi khuẩn có khả năng phân hủy chất hữu cơ và kháng khuẩn trong bùn thải nuôi tôm công nghệ tuần hoàn (RAS) / Hà Thị Bình; Nghd.: Phạm Tiến Dũng, Đỗ Mạnh Hảo . - 86tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04360 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
7 | | Đánh giá hiệu quả xử lý hợp chất Ni tơ bằng Mô-dun lọc sinh học trong hệ thống tuần hoàn (RAS) nuôi tôm thẻ chân trắng / Lê Minh Hiệp; Nghd.: Đỗ Mạnh Hào, Trần Hữu Long . - 68tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04361 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
8 | | Địa chất thủy văn ứng dụng. T. 1 / C.W. Fetter ; Phạm Thanh Hiền, Nguyễn Uyên dịch ; Phạm Mạnh Hà, Phan Trường Phiệt hiệu đính . - H. : Giáo dục, 2000 . - 308tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: Pd/vt 02690, PM/VT 00326, PM/VT 00345, PM/VT 00346, Pm/vt 00416, Pm/vt 00575, Pm/vt 00852, SDH/VT 00725 Chỉ số phân loại DDC: 551.46 File đính kèm http://192.168.9.110/edata/EBOOKS/VBOOK/Dia-chat-thuy-van-ung-dung_T.1_C.W.Fetter_2000.pdf |
9 | | Giáo trình thống kê kinh tế/ Vũ Mạnh Hà . - H.: Đại học Quốc Gia, 2001 . - 243 tr; 21 cm Thông tin xếp giá: Pd/Vv 02696-Pd/Vv 02698, Pm/vv 02542-Pm/vv 02548 Chỉ số phân loại DDC: 330 |
10 | | Hoàn thiện công tác quản lý thuế giá trị gia tăng đối với doanh nghiệp ngoài quốc doanh trên địa bàn quận Lê Chân-Tp Hải Phòng / Ngô Mạnh Hà; Nghd.: TS. Nguyễn Văn Sơn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2013 . - 63 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 01547 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
11 | | Hướng dẫn giải bài tập thủy lực / Nguyễn Minh Ngọc, Hoàng Mạnh Hà . - H. : Xây dựng, 2018 . - 276tr. ; 27cm Thông tin xếp giá: PD/VT 05856, PD/VT 05857, PM/VT 08213, PM/VT 08214 Chỉ số phân loại DDC: 532 |
12 | | Lập kế hoạch giải phòng tàu Viễn Đông 88 tại công ty TNHH MTV cảng Hoàng Diệu / Bùi Thị Huyền, Phùng Mạnh Hà, Nguyễn Thị Hà My . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 20767 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
13 | | Một số biện pháp đổi mới mô hình tăng trưởng kinh tế nâng cao sức cạnh tranh kinh tế Hải Phòng đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2035 / Nguyễn Mạnh Hà; Nghd.: Nguyễn Thanh Thủy . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2015 . - 74 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02081 Chỉ số phân loại DDC: 658 |
14 | | Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh logistics tại Công ty Vận tải quốc tế Nhật - Việt (VIJACO) / Cao Mạnh Hà; Nghd.: TS. Vũ Thế Bình . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2009 . - 81 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00890 Chỉ số phân loại DDC: 658.1 |
15 | | Một số giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác đội tàu của công ty Vận tải biển Nam Triệu / Lương Mạnh Hà; Nghd.: PGS TS. Phạm Văn Cương . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2007 . - 91 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 00534 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
16 | | Nghiên cứu các giải pháp nâng cao độ tin cậy và phòng ngừa khắc phục những hư hỏng của các thiết bị máy điện hàng hải trên tàu biển hiện nay / Phạm Văn Luân, Nguyễn Mạnh Hà, Nguyễn Đức Long . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 46tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00813 Chỉ số phân loại DDC: 623.8 |
17 | | Nghiên cứu những sự cố hay gặp phải của các thiết bị vô tuyến điện hàng hải và đề xuất các giải pháp phòng ngừa, khắc phục / Phạm Văn Luân, Nguyễn Mạnh Hà, Hoàng Duy Tùng . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 43tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00684 Chỉ số phân loại DDC: 623.89 |
18 | | Nghiên cứu quá trình tạo dao động và mạch lọc dùng khuếch đại thuật toán trên modul MCM7/EV / Nguyễn Mạnh Hà; Nghd.: Ths. Phạm Trọng Tài . - Hải Phòng: Đại học Hàng Hải, 2009 . - 71tr. ; 30cm + 06 BV Thông tin xếp giá: Pd/BV 07558, Pd/Tk 07558 Chỉ số phân loại DDC: 621.38 |
19 | | Thiết kế hệ thống làm mát động cơ Diesel và áp dụng theo mẫu động cơ Hanshin / Bùi Mạnh Hà; Nghd.: GS.TS. Lê Viết Lượng . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2013 . - 85 tr. ; 30 cm + 5 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 11366, PD/TK 11366 Chỉ số phân loại DDC: 623.82 |
20 | | Thiết kế hệ thống nhận dạng và phân loại sản phẩm sử dụng RFID / Trần Mạnh Hà, Trương Đức Việt, Trần Hữu Thành; Nghd.: Vũ Thị Thu . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19530 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
21 | | Tính toán móng cọc đài cứng trong điều kiện làm việc không gian / Nguyễn Mạnh Hà; Nghd.: TS Phạm Văn Thứ . - Hải Phòng: Đại học Hàng hải, 2005 . - 72tr. ; 29cm + 1 tóm tắt Thông tin xếp giá: SDH/LA 00343 Chỉ số phân loại DDC: 721 |
22 | | Tổng quan về dây chuyền phun bi ném viên. Đi sâu vào cải hoán dây chuyền bằng PLC - S7-300 / Vũ Mạnh Hà; Nghd.: TS. Trần Sinh Biên . - Hải phòng : Đại học Hàng hải, 2010 . - 74 tr. ; 30 cm + 04 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 09007, PD/TK 09007 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |
23 | | Trang thiết bị điện tàu B170. Đi sâu nghiên cứu hệ thống chân vịt mũi tàu B170. / Vũ Mạnh Hà; Nghd.: TS. Trần Anh Dũng . - Hải phòng: Đại học Hàng hải, 2009 . - 78 tr. ; 30 cm+ 06 BV+TBV Thông tin xếp giá: PD/BV 07515, PD/TK 07515 Chỉ số phân loại DDC: 621.3 |