1 | | Application of the hollow structure for river training in form of groin / Nguyen Van Ngoc, Le Thi Huong Giang . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2018 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 53, tr.55-59 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
2 | | Biên soạn danh mục từ cụm dùng trong giảng dạy các học phần công trình cảng bằng tiếng Anh / Nguyễn Hồng Ánh, Lê Thị Hương Giang . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 32tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00928 Chỉ số phân loại DDC: 693 |
3 | | Công trình cảng (CTĐT) / Lê Thị Hương Giang . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2018 . - 163tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06829, PD/VT 06830 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
4 | | Công trình cảng / Lê Thị Hương Giang . - Hải Phòng : Nxb. Hàng hải, 2016 . - 136tr. ; 28cm Thông tin xếp giá: PD/VT 07171 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
5 | | Đánh giá và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả Hệ thống Quản lý Môi trường theo Tiêu chuẩn ISO 14000 của Công ty Cổ phần Đóng tàu DAMEN Sông Cấm / Phạm Thi Lan Anh, Lê Thị Mai Hương, Lê Thị Hường ; Nghd.: Trần Anh Tuấn . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 66tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18726 Chỉ số phân loại DDC: 628 |
6 | | Độ sâu hàng hải và khả năng ứng dụng để nâng cao hiệu quả khai thác luồng chạy tàu tại Việt nam / Vũ Thị Chi, Lê Thị Hương Giang, Lê Thị Lệ . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 57, tr.51-58 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
7 | | Evaluation of service quality of temporary import for re-export activity at Thanh Tung Joint Stock Company / Le Thi Huong; Sub.: Nguyen Huu Hung . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2019 . - 60p. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 18684 Chỉ số phân loại DDC: 338 |
8 | | Giáo trình khoa học quản lý / Lê Thị Hường, Phạm Trọng Mạnh chủ biên . - H. : Xây dựng, 1999 . - 180tr. ; 20cm Thông tin xếp giá: Pd/vv 02307, Pd/vv 02308, Pm/vv 01858-Pm/vv 01865 Chỉ số phân loại DDC: 330.07 |
9 | | Nghiên cứu biện pháp thay thế, đóng mới cọc bê tông bị hư hỏng, thất lạc tại một số tuyến kè trên sông Hồng / Lê Thị Hương Giang, Đoàn Thị Hồng Nhung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2020 . - 42tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01265 Chỉ số phân loại DDC: 693 |
10 | | Nghiên cứu dự báo sa bồi luồng sông Hậu theo phương pháp của Van RỊN'S method / Lê Thị Hương Giang, Đỗ Thị Minh Trang, Lê Thị Lệ . - 2019 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 57, tr.40-44 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
11 | | Nghiên cứu đề xuất bổ sung chỉ tiêu nguy cơ rủi ro ô nhiễm môi trường trong thông tư 26/2016/TT-MTNMT áp dụng cho cá vùng biển có hoạt động hàng hải / Lê Thị Hương Giang, Nguyễn Thị Thế Nguyên . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2018 // Tạp chí Khoa học-Công nghệ Hàng hải, Số 54, tr.43-48 Chỉ số phân loại DDC: 363.739 |
12 | | Nghiên cứu đề xuất vị trí, quy mô đầu tư xây dựng cảng phục vụ công tác di dời Bến cảng Hoàng Diệu, Hải Phòng / Lưu Vạn Vân; Nghd.: Lê Thị Hương Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 90tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03972 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
13 | | Nghiên cứu giải pháp kỹ thuật cho tàu trọng tải lớn ra vào các bến cảng Hải Phòng / Lê Thị Hương Giang; Đoàn Thị Hồng Nhung . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2019 . - 49tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 01105 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
14 | | Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả khai thác cảng Cát Lái trong giai đoạn Lập báo cáo nghiên cứu khả thi/ Đoàn Văn Điện; Nghd.:Lê Thị Hương Giang . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 81tr.; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 04921 Chỉ số phân loại DDC: 624 |
15 | | Nghiên cứu hiệu quả chiết giảm sóng tràn cho đê đá đỗ mái nghiêng khi sử dụng khối phủ cải tiến RAKUNA IV qua thí nghiệm mô hình vật lý / Lê Thị Hương Giang . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 35 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 00073 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
16 | | Nghiên cứu một số giải pháp nhằm nâng cao năng lực tài chính của công ty CP hóa chất Minh Đức / Lê Thị Hương; Nghd.: Hoàng Phương Lan . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 114tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 13176 Chỉ số phân loại DDC: 332 |
17 | | Nghiên cứu phương pháp thiết kế đê chắn sóng hỗn hợp. Đề xuất nghiên cứu tính toán ứng dụng cho đê chắn sóng Phú Quý / Lê Thị Hương Giang, Đoàn Thị Hồng Nhung . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 31tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00906 Chỉ số phân loại DDC: 693 |
18 | | Nghiên cứu quá trình sản xuất can nhựa NISSAN 4L Black tại công ty TNHH Vân Long / Lê Thị Hương, Vũ Thị Hương, Phạm Thị Hồng Hạnh, Nguyễn Thị Thu Huyền; Nghd.: Nguyễn Thị Kim Loan . - Hải Phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 73 tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: PD/TK 17262 Chỉ số phân loại DDC: 382 |
19 | | Nghiên cứu tính toán khối lượng sa bồi sau dừng giãn cho luồng tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu / Nguyễn Văn Tuân; Nghd.: Lê Thị Hương Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 83tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 03563 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
20 | | Nghiên cứu tính toán mô hình thực nghiệm thủy lực hai chiều. Ứng dụng tính toán mô hình cho một công trình cụ thể / Lê Thị Hương Giang, Nguyễn Trọng Khôi, Đỗ Thị Mai Trang . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt nam, 2017 . - 28tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00675 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
21 | | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ báo hiệu hàng hải ảo trong lĩnh vực bảo đảm an toàn hàng hải ở Việt Nam / Lê Quốc Tiến, Trần Khánh Toàn, Lê Thị Hương Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 55tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00759 Chỉ số phân loại DDC: 623.88 |
22 | | Nghiên cứu ứng dụng khối phủ RAKUNA - IV cho các công trình bảo vệ cảng và bảo vệ bờ khi chịu sóng tràn tại Việt nam . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2022 . - 45tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01501 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
23 | | Nghiên cứu ứng dụng khối phủ Rakuna - IV trong thiết kế đê chắn sóng hỗn hợp ngang / Đặng Hải Đăng; Nghd.: Lê Thị Hương Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2017 . - 81tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: SDH/LA 02676 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
24 | | Nghiên cứu về công trình bể chứa và rót dầu ngoài khơi được cố định bởi hệ thống neo giữ, những tồn tại trong điều kiện ứng dụng ở Việt nam / Đỗ Thị Minh Trang, Lê Thị Hương Giang, Vũ Thị Chi . - Hải phòng: Đại học Hàng hải Việt Nam, 2018 . - 41tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: NCKH 00907 Chỉ số phân loại DDC: 693 |
25 | | Nghiên cứu xây dựng mô hình tính toán dao động của công trình bến cảng và trụ cầu chịu tải trọng động đất theo mô hình khối lượng - lò xo/ Lê Thị Hương Giang, Trần Ngọc An . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2023 . - 25tr.; 30 cm Thông tin xếp giá: NCKH 01573 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
26 | | Ổn định của khối khủ cải tiến Rakuna-IV cho đê đá đổ mái nghiêng trong điều kiện có sóng tràn / Lê Thị Hương Giang . - 2015 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ hàng hải, Số 44, tr.33-37 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
27 | | Phương pháp luận trong quy hoạch cảng / Lê Thị Hương Giang . - 2007 // Tạp chí Khoa học - Công nghệ Hàng hải, Số 10, tr. 65-67 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
28 | | Quy hoạch cảng / Lê Thị Hương Giang, Đoàn Thế Mạnh . - Hải Phòng : NXB Hàng hải, 2019 . - 197tr. ; 25cm Thông tin xếp giá: PD/VT 06891, PD/VT 06892 Chỉ số phân loại DDC: 387.1 |
29 | | Thiết kế bản vẽ - thi công công trình bến cảng 3000DWT Công ty Nam bắc / Lê Minh Đạt, Vũ Hữu Tùng, Đào Quang Tùng, Trần Bình Minh; Nghd.: Lê Thị Hương Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng Hải Việt Nam, 2021 . - 187tr. ; 30cm Thông tin xếp giá: PD/TK 19783 Chỉ số phân loại DDC: 627 |
30 | | Thiết kế bản vẽ kĩ thuật thi công cầu Cảng K18 30.000 DWT-cảng Lotus, Hồ Chí Minh / Phạm Tiến Triển; Nghd.: Lê Thị Hương Giang . - Hải phòng : Đại học Hàng hải Việt Nam, 2014 . - 172tr. ; 30cm+ 15 BV Thông tin xếp giá: PD/BV 14071, PD/TK 14071 Chỉ số phân loại DDC: 627 |